Việc cập nhật tỷ giá quy đổi 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam liên tục hàng ngày giúp nhà đầu tư chủ động hơn trong các giao dịch tài chính, tiền tệ.Bạn đang xem: 3000 đô là bao nhiêu tiền việt
USD là một trong những đồng tiền phổ biến trên thế giới và có giá trị cao so với tiền Việt Nam. Việc theo dõi biến động tỷ giá đồng Đô la Mỹ so với tiền Việt Nam mỗi ngày là điều hết sức cần thiết đối với các nhà đầu tư tiền tệ.
Đang xem: 3000 us dollar đổi ra vietnam dong được bao nhiêu
Bạn đang xem: 3000 usd bằng bao nhiêu tiền việt nam
USD là tiền gì?
USD là ký hiệu của Đồng Đô la Mỹ hay còn gọi là Mỹ kim (tiếng Anh: United States Dollar), đây chính là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ (Mỹ). Đồng tiền này cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng củaCục Dự trữ Liên bang.
Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị tiền tệ này là: $.Mã ISO 4217cho đô la Mỹ là:USD.
Các mệnh giá đô la Mỹ hiện nay
1 Đồng USD thông thường sẽ được chia ra thành 100 Cent, (ký hiệu ¢). Ngoài ra, mỗi 1 Đô la Mỹ còn có thể được chia thành 1.000 min (mill); 10 Đô la Mỹ còn được gọi là Eagle.
Đô la Mỹ là đồng tiền mạnh nhất được sử dụng trong các giao dịch quốc tế và là một trong những đồng tiền dự trữ chủ đạo nhất thế giới, luôn được cho là “ông vua tiền tệ”. Vì vậy, khi giao dịch mua bán và trao đổi với các quốc gia trên thế giới, chắc chắn bạn sẽ quan tâm đến việc quy đổi USD sang tiền Việt Nam được bao nhiêu tiền?
1 Đô La Mỹ (USD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 USD (Đô la Mỹ) = 23.005,00 VND
Như vậy, chúng ta có thể tính được giá một số mệnh giá tiền USD khác như sau:
2 USD (2 Đô) = 46.010,00 VND10 USD (10 Đô) = 230.050,00 VND15 USD (15 Đô) = 345.075,00 VND20 USD (20 Đô) = 460.100,00 VND40 USD (40 Đô) = 920.200,00 VND50 USD (50 Đô) = 1.150.250,00 VND60 USD (60 Đô) = 1.380.300,00 VND100 USD (100 Đô) = 2.300.500,00 VND150 USD (150 Đô) = 3.450.750,00 VND500 USD (500 Đô) = 11.502.500,00 VND1000 USD (1 Ngàn Đô) = 23.005.000,00 VND1600 USD (1600 Đô) = 36.808.000,00 VND2000 USD (2 Ngàn Đô) = 46.010.000,00 VND5000 USD (5 Ngàn Đô) = 115.025.000,00 VND10.000 USD (10 Ngàn Đô) = 230.050.000,00 VND50.000 USD (50 Ngàn Đô) = 1.150.250.000,00 VND100.000 USD (100 Ngàn Đô) = 2.300.500.000,00 VND200.000 USD (200 Ngàn Đô) = 4.601.000.000,00 VND300.000 USD (300 Ngàn Đô) = 6.901.500.000,00 VND
Nắm rõ 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt giúp nhà đầu tư chủ đông hơn trong các giao dịch tài chính
Tỷ giá USD các ngân hàng tại Việt Nam
Bảng Tỷ giá Đô la Mỹ các ngân hàng tại Việt Nam
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
22.930 |
22.950 |
23.130 |
23.130 |
ACB |
22.900 |
22.900 |
23.060 |
23.060 |
Agribank |
22.960 |
22.970 |
23.130 |
|
Bảo Việt |
22.925 |
22.925 |
23.145 |
|
BIDV |
22.930 |
22.930 |
23.130 |
|
CBBank |
22.940 |
22.960 |
23.140 |
|
Đông Á |
22.900 |
22.900 |
23.060 |
23.060 |
Eximbank |
22.950 |
22.970 |
23.130 |
|
GPBank |
22.950 |
22.970 |
23.130 |
|
HDBank |
22.880 |
22.900 |
23.060 |
|
Hong Leong |
22.860 |
22.880 |
23.080 |
|
HSBC |
22.965 |
22.965 |
23.145 |
23.145 |
Indovina |
22.965 |
22.975 |
23.130 |
|
Kiên Long |
22.880 |
22.900 |
23.060 |
|
Liên Việt |
22.950 |
22.970 |
23.130 |
|
MSB |
22.945 |
23.125 |
||
MB |
22.890 |
22.900 |
23.080 |
23.080 |
Nam Á |
22.830 |
22.880 |
23.080 |
|
NCB |
22.910 |
22.930 |
23.100 |
23.120 |
OCB |
22.873 |
22.893 |
23.228 |
23.058 |
OceanBank |
22.950 |
22.970 |
23.130 |
|
PGBank |
22.920 |
22.970 |
23.130 |
|
PublicBank |
22.845 |
22.875 |
23.085 |
23.085 |
PVcomBank |
22.945 |
22.915 |
23.145 |
23.145 |
Sacombank |
22.878 |
22.890 |
23.094 |
23.064 |
Saigonbank |
22.880 |
22.900 |
23.060 |
|
SCB |
22.920 |
22.920 |
23.200 |
23.100 |
SeABank |
22.930 |
22.930 |
23.230 |
23.130 |
SHB |
22.950 |
22.960 |
23.140 |
|
Techcombank |
22.908 |
22.928 |
23.128 |
|
TPB |
22.830 |
22.905 |
23.103 |
|
UOB |
22.825 |
22.885 |
23.125 |
|
VIB |
22.860 |
22.880 |
23.080 |
|
VietABank |
22.875 |
22.905 |
23.055 |
|
VietBank |
22.910 |
22.930 |
23.100 |
|
VietCapitalBank |
22.840 |
22.860 |
23.060 |
|
Vietcombank |
22.850 |
22.880 |
23.080 |
|
VietinBank |
22.850 |
22.870 |
23.070 |
|
VPBank |
22.925 |
22.945 |
23.145 |
|
VRB |
22.900 |
22.910 |
23.110 |
(Đơn vị: VNĐ)
Trong đó:
Tỷ giá mua vào là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 đô la Mỹ USD. Để quy đổi 1 đô la Mỹ USD bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn chỉ cần nhân 1 Đô la Mỹ cho tỷ giá mua vào giữa USD và VNĐ.Tỷ giá bán ra là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 USD. Tương tự như với cách tính tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa đô la Mỹ USD và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi.
Đánh giá: Nhìn vào bảng tỷ giá trên chúng ta có thể đưa ra nhận xét như sau:
Giá mua vào USD cao nhất thuộc về ngân hàng SCB ở mức 23.000/USD. Nếu bạn muốn bán Đô thì có thể tham khảo lựa chọn ngân hàng này.Giá bán ra USD thấp nhất là ngân hàng VietBank ở chiều bán chuyển khoản là 23.070/USD. Nếu bạn đang muốn mua Đô thì có thể tìm hiểu ngân hàng này.
Lựa chọn ngân hàng có tỷ giá USD tốt để có thể mua/bán mang lại lợi nhuận cao
Địa chỉ đổi tiền USD uy tín
Với bài viết 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt mà chúng tôi đã chia sẻ và cập nhật thường xuyên hàng ngày ở trên. Rất hy vọng đã phần nào giúp bạn có thêm nguồn thông tin tham khảo cần thiết. Nếu bạn quan tâm nhiều hơn đến giá của nhiều lọai tiền tệ khác trên thế giới thì có thể truy cập vào chuyên mục Quy đổi ngoại tệ để tìm hiểu thêm.