Các Ngành Khối A Va Diem Chuan, Các Trường Đại Học Khối A Và Điểm Chuẩn

*
*

*

*

Ngay sau khi kỳ thi THPT quốc gia 2019 kết thúc chắc hẳn phụ huynh và thí sinh sẽ không tránh khỏi sự hoang mang lo lắng về điểm số của mình. Nếu có thể ước tính được tổng điểm thi của mình các thí sinh có thể lên sớm kế hoạch chọn trường và xem điểm chuẩn đại học khối A, B, C hoặc khối mình dự thi của các năm trước ra sao.

Theo Bộ Giáo dục & Đào tạo đánh giá, kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 sẽ là năm thi đảm bảo sự nghiêm túc, đánh giá đúng năng lực người học, tránh tình trạng điểm số như năm 2018. Các đề thi của từng khối sẽ tăng mức yêu cầu vận dụng kiến thức và câu hỏi mở để thí sinh vận dụng suy nghĩ mở rộng, kiến thức chủ yếu nằm ở lớp 12.

Đang xem: Các ngành khối a va diem chuan

Điểm chuẩn đại học là gì?

Điểm chuẩn đại học chính là mức điểm trúng tuyển vào các trường/các ngành (do các trường quyết định). Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng với mức điểm chuẩn mà trường Đại học công bố sẽ trúng tuyển vào ngành đó. Còn nếu điểm thi thấp hơn mức điểm chuẩn mà trường đại học đưa ra thì các bạn phải chọn trường có mức điểm chuẩn thấp hơn hoặc nguyện vọng vào trường Cao đẳng, Trung cấp.

Điểm sàn khác điểm chuẩn là mức điểm tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố dành cho từng khối, ngành đào tạo.

Xem thêm:

Điểm thi của thí sinh phải bằng hoặc cao hơn điểm sàn mới được xét tuyển nguyện vọng 1 và nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2, nguyện vọng 3.

Xem thêm:

*

Điểm chuẩn là mức điểm trúng tuyển của từng trường, từng ngành

Để giúp các em thí sinh có thêm thông tin về ngành thi khối A để đặt hồ sơ xét tuyển ĐH năm 2019, ban tư vấn Cao đẳng Y Dược Nha Trang đã tổng hợp những thông tin cập nhật về khối thi, ngành thi để thí sinh tham khảo.

Riêng khối A đã được chia làm 18 tổ hợp bao gồm A00, A01, A02, A03, A04, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, A12, A14, A15, A16, A17, A18. Trong đó:

Khối thi

Tổ hợp môn

A00

Toán, Vật lý, Hóa

A01

Toán, Vật lý, Anh

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

A03

Toán, Vật lý, Lịch sử

A04

Toán, Vật lí, Địa lý

A05

Toán, Hóa học, Lịch sử

A06

Toán, Hóa học, Địa lý

A07

Toán, Lịch sử, Địa lý

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

A09

Toán, Địa lý, Giáo dục công dân

A10

Toán, Lý, Giáo dục công dân

A11

Toán, Hóa, Giáo dục công dân

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội

A14

Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí

A16

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

A17

Toán, Vật lý, Khoa học xã hội

A18

Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Với việc chia tổ hợp môn khối A đã tạo thêm nhiều cơ hội cho thí sinh đăng ký ngành dự thi mình có thế mạnh, tổ hợp xét tuyển đã làm các ngành học có sự thay đổi trong việc tuyển sinh.

Danh sách các ngành khối A

Nhóm ngành kỹ thuật

Mã ngành

Tên ngành

7480103

Kỹ thuật phần mềm

7210402

Thiết kế công nghiệp

7480201

Công nghệ thông tin

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7520207

Kỹ thuật điện tử truyền thông

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

7520115

Kỹ thuật nhiệt

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

7520503

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

7480102

Truyền thông và mạng máy tính

7840108

Vận hành khai thác máy tàu thủy

 

Nhóm ngành Giáo dục- Sư phạm

Mã ngành

Tên ngành

7140202

Giáo dục tiểu học

7140208

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

7140205

Giáo dục chính trị

7440301

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

7140209

Sư phạm toán

7140211

Sư phạm lý

7140212

Sư phạm hóa

7140219

Sư phạm địa

7140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

7140216

Sư phạm kinh tế gia đình

7860111

Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

Danh sách các ngành khối A thuộc nhóm ngành Kinh tế

Mã ngành

Tên ngành

7340109

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7340101

Quản trị kinh doanh

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7340301

Kế toán

7340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7340107

Quản trị khách sạn

7140114

Quản lý giáo dục

7310206

Quan hệ quốc tế

7340202

Bảo hiểm

7340404

Quản trị nhân lực

7340115

Marketing

7340116

Bất động sản

7340120

Kinh doanh quốc tế

7380101

Luật

7110103

Quản trị luật

7380107

Luật kinh tế

Nhóm ngành công nghệ

7540206

Công nghệ da giày

7510402

Công nghệ vật liệu

7420201

Công nghệ sinh học

7540204

Công nghệ may

7510202

Công nghệ chế tạo máy

7140215

Khoa học môi trường

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

7540301

Công nghệ chế biến lâm sản

Nhóm ngành xã hội

7220113

Việt Nam học

7760101

Công tác xã hội

7310401

Tâm lý học

7220214

Đông Nam Á học

7310301

Xã hội học

Nhóm ngành thuộc khối Công An

7860100

Kỹ thuật hình sự

7860102

Điều tra trinh sát

7860104

Điều tra hình sự

7860106

Quản lý Nhà nước về an ninh trật tự

7860112

Tham mưu, chỉ huy vũ trang

Nhóm ngành nông- lâm nghiệp

7620105

Chăn nuôi

7640101

Thú y

7620112

Bảo vệ thực vật

7620201

Lâm nghiệp

7620301

Nuôi trồng thủy sản

Danh sách các ngành khối A khác

7850103

Quản lý đất đai

7440201

Địa chất học

7440221

Khí tượng học

7440224

Thủy văn

7110104

Cấp thoát nước

Danh sách của các ngành khối A để thí sinh có thể lựa chọn rất đa dạng, khối A là khối có tỷ lệ thí sinh đăng ký xét tuyển cao nhất. Đa số các trường đại học, cao đẳng hiện nay đều có ngành tuyển sinh các tổ hợp môn khối A.

Điểm chuẩn khối A1 của các trường Đại học

Tên trường Tên ngành Khối xét tuyển Điểm chuẩn 2017 Điểm chuẩn 2018
Học viện kỹ thuật Quân sự- Hệ Quân sự Chỉ huy tham mưu thông tin (Thí sinh Nữ miền Bắc) A00 30 25.10
Thí sinh Nữ miền Nam A00 28.75 24.25
Thí sinh Nam miền Bắc A00 27.5 22.40
Thí sinh Nam miền Nam A00 25.25 21.35
Đại học dược Hà Nội Dược học A00 28 23.05
Đại học Giáo dục- Đại học Quốc gia Hà Nội Sư phạm Toán học A00,A16 30.5 (Toán nhân đôi) 30.50
Sư phạm Hóa học A00 26.5 (Hóa nhân đôi) 26.50
Sư phạm Vật lý A00, A01 23 (Lý nhân đôi) 23.00
Học viện Ngoại giao Kinh tế quốc tế A00, A01 26.25 22.90
Luật Quốc Tế A01 25.25 21.95
Quan hệ Quốc tế A01 26 23.10
Truyền thông quốc tế A01 26.25 23.40
Học viện Y dược Cổ truyền Việt Nam Dược học A00 25.5  
Đại học Y Dược Thái Bình Dược học A00 26 26.00
Học viện Quân Y hệ Quân sự Y Khoa- Thí sinh Nữ miền Nam A00 30 25.65
Y Khoa- Thí sinh Nữ miền Bắc A00 29.5 20.05
Y Khoa – Thí sinh Nam miền Bắc A00 29 26.35
Y Khoa – Thí sinh Nam miền Nam A00 27.25 20.60
Học viện Khoa học Quân sự- Hệ Quân sự Trinh sát kỹ thuật phía Nam A00 25.5 23.85
Trinh sát kỹ thuật phía Bắc A00 25.5 17.65
Đại học Ngoại thương Kinh tế Quốc tế, Luật Quốc tế A00 28.25 24.10
A01 27.25  
Quản trị Kinh doanh Quốc tế A00 28 24.10
A01 27  
Kế toán A00 27.75 23.65
A01 26.75  
Đại học Kinh tế Quốc dân Ngôn ngữ Anh A01 34.42 (Tiếng Anh nhân đôi) 30.75
Kinh tế A00, A01 25.5 22.75
Kinh tế đầu tư A00, A01 25.75 22.85
Kinh tế phát triển A00, A01   22.30
Kinh tế Quốc tế A00, A01 27 24.35
Thống kê kinh tế A00, A01 24 21.65
Toán kinh tế A00, A01 23.25 21.45
Quan hệ công chúng A00, A01   24.00
Quản trị kinh doanh A00, A01 26.25 23.00
Marketing A00, A01 26.5 23.60
Bất động sản A00, A01 24.25 21.50
Kinh doanh Quốc tế A00, A01 26.75 24.25
Kinh doanh thương mại A00, A01 26 23.15
Thương mại điện tử A00, A01   23.25
Tài chính ngân hàng A00, A01 26 22.85
Bảo hiểm A00, A01 24 21.35
Kế toán A00, A01 27 23.60
Khoa học quản lý A00, A01   21.25
Công nghệ thông tin  A00, A01, D01, D07   21.75
Đại học thương mại Hà Nội Quản lý kinh tế A00, A01 23.25 20.30
Kế toán doanh nghiệp 24 20.90
Kế toán công 24 19.50
Quản trị nhân lực 22.5 20.40
Thương mại điện tử 23.25 20.70
Quản trị hệ thống thông tin kinh tế 22 19.75
Quản trị kinh doanh 23.25 20.75
Quản trị khách sạn 23.25 21.00
Quản trị dịch vụ và lữ hành 23.25 21.00
Marketing 24.5 21.55
Kinh tế Quốc tế 23.5 21.25
Tài chính ngân hàng 22 19.50
Đại học Thủy lợi Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00,A01 15.5 15.50
Kỹ thuật tài nguyên nước A00,A01 15.5 15.50
Thủy văn học A00,A01 15.5 15.50
Kỹ thuật xây dựng A00,A01 15.5 15.50
Kỹ thuật cơ khí A00,A01 15.5 16.00
Kỹ thuật cấp thoát nước A00,A01 15.5 15.50
Công nghệ thông tin A00,A01 18.25 18.25
Kỹ thuật môi trường A00,A01 15.5 15.50
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00,A01 15.5 15.50
Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00,A01 15.5 15.50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00,A01 15.5 15.50
Quản lý xây dựng A00,A01 15.5 15.50
Kỹ thuật trắc địa bản đồ A00,A01 15.5 15.50
Hệ thống thông tin A00,A01 18.25 18.25
Kỹ thuật phần mềm A00,A01 18.25 18.25
Kỹ thuật hóa học A00 15.5 15.50
Kinh tế A00,A01 16 16.00
Quản trị kinh doanh A00,A01 16 16.00
Kế toán A00,A01 17 17.00
Trường đại học Giao thông vận tải Kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00, A01 16.5 15.00
Kỹ thuật XD Cầu hầm 16.5 14.00
Kỹ thuật XD Đường sắt 16.5 14.00
Kỹ thuật XD Cầu – Đường ô tô – Sân bay 16.5 14.25
Công trình giao thông công chính 16.5 14.45
Công trình giao thông đô thị 16.5 14.10
Tự động hóa thiết kế cầu đường 16.5 14.30
Kỹ thuật giao thông đường bộ 16.5 14.00
Kỹ thuật xây dựng 17 15.00
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   14.00
Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử 18.75 18.15
Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy – toa xe; Tàu điện – metro 18.75 14.00
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.5 17.45
Kỹ thuật điện 21.25 18.30
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 23 19.20
Công nghệ thông tin 23 19.65
Kinh tế xây dựng 20.25 18.30
Kinh tế vận tải 16.5 16.70
Học viện ngân hàng Ngôn ngữ Anh A01 23.25 21.25
Quản trị kinh doanh A00, A01 22.25 20.25
Kinh doanh quốc tế A00, A01 22.25 20.25
Tài chính – Ngân hàng A00, A01 22.25 20.25
Kế toán A00, A01 23.25 20.50
Quản lý Tài chính- Kế toán A00, A01 15.75 17.75
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 22 20.00
Luật kinh tế A00, A01 25.25 23.75
Học viện bưu chính viễn thông Truyền thông đa phương tiện A00, A01 23.75 20.90
Công nghệ đa phương tiện 23.25 20.75
Quản trị kinh doanh

 

 

21.5 19.65
Marketing 22.5 20.30
Kế toán 21.5 19.65
Công nghệ thông tin 25 22.00
An toàn thông tin

 

 

24 20.80
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21.75 19.05
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.5 19.10
Đại học Mỏ địa chất Quản trị kinh doanh A00, A01 16 14.00
Kế toán A00, A01 15.5 14.00
Công nghệ thông tin A00, A01 16.5 14.00
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01 17 15.00
Kỹ thuật cơ khí A00, A01 15.5 14.00
Kỹ thuật điện A00, A01 17.99 14.00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 16 16.00
Kỹ thuật môi trường A00, A01 15.5 14.00
Kỹ thuật địa chất A00; A01; A04; A06 17 14.00
Kỹ thuật địa vật lý A00, A01 15.5 15.00
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00, A01 15.5 14.00
Kỹ thuật mỏ A00, A01 17 14.00
Kỹ thuật dầu khí A00, A01 15.5 15.00
Kỹ thuật tuyển khoáng A00, A01 15.5 14.00
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15.5 14.00
Quản lý đất đai A00, A01 15.5 14.00
Đại học điện lực Quản trị kinh doanh A00, A01 18 15.00
Tài chính – Ngân hàng 17.5 15.00
Kế toán 18 15.50
Công nghệ thông tin 19.25 16.00
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16 14.00
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.75 15.00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.25 15.00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19 15.00
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.75 15.00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.5 16.00
Công nghệ kỹ thuật năng lượng   14.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường   14.00
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   14.00
Quản lý công nghiệp   15.00
Quản lý công nghiệp chất lượng cao   15.00
Quản lý năng lượng   15.00
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   14.00
Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện, Điện lạnh)   14.00
Đại học công nghiệp Hà Nội Thiết kế thời trang A00, A01 21.25 18.70
Kinh tế đầu tư   16.00
Quản trị kinh doanh 19.75 18.40
Marketing 22 19.85
Tài chính – Ngân hàng 19.25 18.25
Kế toán 20.25 17.05
Kiểm toán 20.25 17.05
Quản trị nhân lực 20.75 18.80
Quản trị văn phòng 19.25 17.45
Khoa học máy tính 20.5 18.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20.25 16.60
Kỹ thuật phần mềm 21.5 18.95
Hệ thống thông tin 20 18.00
Công nghệ kỹ thuật máy tính 20.25 18.30
Công nghệ thông tin 23 20.40
Đại học Công Đoàn Xã hội học A01 20.25 15.25
Quản trị kinh doanh A00, A01 20.5 18.25
Tài chính- ngân hàng A00, A01 19.75 18.20
Kế toán A00, A01 20.75 18.80
Quản trị nhân lực A00, A01 20.25 18.20
Quan hệ lao động A00, A01 16.25 15.00
Luật A01 23.75 20.50
Công tác xã hội A00, A01 22.75 17.25
Bảo hộ lao động A00, A01 15.5 15.00

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2019?

*

Năm 2019 sẽ công bố kết quả thi muộn hơn năm ngoái vài ngày do năm nay có sự phối hợp của các trường ĐH trong chấm thi, công tác chấm thi sẽ kỹ lưỡng hơn. Việc tổ chức thi sẽ diễn ra từ ngày 24/6 đến 27/6.

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *