Các Từ Tiếng Nhật Thông Dụng Trong Nhà Bếp, Danh Sách 500 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng

100 Động Từ Tiếng Nhật Thông Dụng NhấtĐộng từ trong tiếng Nhật thường được sử dụng phổ biến khi chúng ra giao tiếp với người Nhật.Với các bạn học tiếng Nhật thì việc học các động từ tiếng Nhật rất cần thiết.Sau đây cùng gửi đến các bạn danh sách gồm 100 Động từ tiếng Nhật được sử dụng phổ biến.

*

Kanji Hiragana Romaji Meaning
行く いく iku đi
見る みる miru nhìn, xem, ngắm
する suru làm
出る でる deru đi ra, rời khỏi
使う つかう tuskau sử dụng
作る つくる tsukuru làm, tạo ra
思う おもう omou nghĩ
持つ もつ motsu cầm, nắm, có
 買う かう kau mua
 知る しる shiru biết
 なる なる naru trở nên, trở thành
 聞く きく kiku nghe, hỏi
 言う いう iu nói
 終わる おわる owaru kết thúc
 あげる あげる ageru cho, tặng
 くれる くれる kureru nhận được
 始める はじめる hajimeru bắt đầu
 起きる おきる okiru thức dậy
 置く おく oku đặt, để
 住む すむ sumu  sống
 働く はたらく hataraku làm việc
 立つ たつ tatsu đứng
 呼ぶ よぶ yobu gọi
 帰る かえる kaeru trở về
 分かる わかる wakaru hiểu, biết
 走る はしる hashiru chạy
 入れる いれる ireru đặt vào, cho vào
 教える おしえる oshieru dạy, chỉ bảo
 歩く あるく aruku đi bộ
 会う あう au gặp gỡ
 書く かく kaku viết
 売る うる uru bán
 飛ぶ とぶ tobu bay
 読む よむ yomu đọc
 飲む のむ nomu uống
 起こす おこす okosu đánh thức
 見せる みせる miseru cho xem, cho thấy
 楽しむ たのしむ tanoshimu thưởng thức
 取る とる toru lấy, có được
できる dekiru có thể
 落ちる おちる ochiru ngã, rơi xuống
 払う はらう harau chi trả
 見つける みつける mitsukeru tìm thấy
 忘れる わすれる wasureru quên
 覚える おぼえる oboeru nhớ
 着る きる kiru mặc
 笑う わらう warau cười
 探す さがす sagasu tìm kiếm
 歌う うたう utau hát
 遊ぶ あそぶ asobu chơi
 座る すわる suwaru  ngồi
 浴びる あびる abiru tắm
 寝る ねる neru ngủ
 消す けす kesu tắt (điện)
 引く ひく hiku kéo (níu kéo)
 上げる あげる ageru nâng lên, đưa lên
やる yaru làm
 起こる おこる okoru xảy ra, diễn ra
 送る おくる okuru gửi
 死ぬ しぬ shinu chết
 乗る のる noru lên (xe..)
いる iru ở, có
 開ける あける akeru mở (cửa)
 閉める しめる shimeru đóng (cửa)
 続く つづく tsuduku tiếp tục
 待つ まつ matsu đợi , chờ
もらう morau nhận
 食べる たべる taberu ăn
 話す はなす hanasu nói chuyện
 閉じる とじる tojiru đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt)
 切る きる kiru cắt
 手伝う てつだう tetsudau giúp đỡ
 起きる おきる okiru dậy, thức giấc
 載せる のせる noseru đặt lên
しゃべる shaberu tán chuyện
 始まる はじまる hajimaru bắt đầu
 泊まる とまる tomaru trọ lại
 掛ける かける kakeru treo lên, đặt lên
 曲がる まがる magaru rẽ
 要る いる iru cần
 晴れる はれる hareru nắng
 空く すく suku vắng vẻ
 上る のぼる noboru leo lên
つける tsukeru bật (đèn)
 入る はいる hairu nhập vào
 開く ひらく hiraku mở (ví dụ mở sách, mở mắt..)
 締める しめる shimeru buộc chặt, thắt
 曇る くもる kumoru có mây
 触る さわる sawaru chạm, sờ
 渇く かわく kawaku khát
 直る なおる naosu sửa
 考える かんがえる kangaeru suy nghĩ, cân nhắc
 戻る もどる modoru trở lại
 変える かえる kaeru thay đổi
 頑張る がんばる ganbaru cố gắng
 来る くる kuru đến
 違う ちがう chigau  khác, sai rồi
ある aru  có, ở
 答える こたえる kotaeru trả lời
 出す だす dasu lấy ra

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *