Câu Hỏi Về Nghề Nghiệp Bằng Tiếng Anh Như Thế Nào? Câu Hỏi Nghề Nghiệp Bằng Tiếng Anh

60 câu tiếng anh dùng khi hỏi nghề nghiệp và các trả lời tương ứng – Với những mẫu câu nói về nghề nghiệp trên bạn có thể hỏi và trả lời loại hình công việc và nơi làm việc của bạn và cách bạn đến nơi làm việc với người khác.

Video học cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng anh

*

Video tổng hợp những mẫu câu thông dụng khi trao đổi về nghề nghiệp bằng tiếng anh. Mỗi câu đều có giọng đọc chuẩn và phụ đề tiếng Việt để bạn có thể dễ dàng ghi nhớ bài học.

NGHỀ NGHIỆP – JOBS

What do you do?Bạn làm nghề gì?

What’s your job?Công việc của bạn là gì?

What’s your father job?Cha của bạn làm nghề gì?

What is his job?Ông ấy làm nghề gì?

What do you do for a living?Bạn kiếm sống bằng nghề gì?

What sort of work do you do?Bạn làm loại công việc gì?

What line of work are you in?Bạn làm trong ngành gì?

I’m a teacherTôi là giáo viên

I’m a studentTôi là học sinh

I’m a doctorTôi là bác sĩ

I work as a journalistTôi làm nghề nhà báo

I work as a programmerTôi làm nghề lập trình viên

I work in televisionTôi làm trong ngành truyền hình

I work in publishingTôi làm trong ngành xuất bản

I work in PRTôi làm trong ngành PR (public relations – quan hệ quần chúng)

I work in salesTôi làm trong ngành kinh doanh

I work with computersTôi làm việc với máy tính

I work with children with disabilitiesTôi làm việc với trẻ em khuyết tật

I stay at home and look after the childrenTôi ở nhà trông con

I’m a housewifeTôi là nội trợ

TRÌNH TRẠNG CÔNG VIỆC – EMPLOYMENT STATUS

I’ve got a part-time jobTôi làm việc bán thời gian

I’ve got a full-time jobTôi làm việc toàn thời gian

I’m unemployedTôi đang thất nghiệp

I’m out of workTôi đang không có việc

I’m looking for workTôi đang tìm việc

I’m looking for a jobTôi đang đi tìm việc

I’m not working at the momentHiện tôi không làm việc

I’ve been made redundantTôi vừa bị sa thải

I was made redundant two months agoTôi bị sa thải hai tháng trước

I do some voluntary workTôi đang làm tình nguyện viên

I’m retiredTôi đã nghỉ hưu

BẠN LÀM VIỆC CHO CÔNG TY NÀO? – WHO DO YOU WORK FOR?

Who do you work for?Bạn làm việc cho ai?

I work for a publishersTôi làm việc cho một nhà xuất bản

I work for an investment bankTôi làm việc cho một ngân hàng đầu tư

I’m self-employedTôi tự làm chủ

I work for myselfTôi tự làm chủ

I have my own businessTôi có công ty riêng

I’m a partner in a law firmTôi là đồng sở hữu của một công ty luật

I’ve just started at IBMTôi vừa mới làm về làm việc cho công ty IBM

NƠI LÀM VIỆC – PLACE OF WORK

Where do you work?Bạn làm việc ở đâu?

I work in an officeTôi làm việc ở văn phòng

I work in a shopTôi làm việc ở cửa hàng

I work in a restaurantTôi làm việc ở nhà hàng

I work in a bankTôi làm việc ở ngân hàng

I work in a factoryTôi làm việc ở nhà máy

I work in a call centreTôi làm việc ở trung tâm dịch vụ khách hàng qua điện thoại

I work from homeTôi làm việc tại nhà

ĐÀO TẠO VÀ KINH NGHIỆM LÀM VIỆC – TRAINING AND WORK EXPERIENCE

I’m training to be an engineerTôi được đào tạo để trở thành kỹ sư

I’m training to be a nurseTôi được đào tạo để trở thành y tá

I’m a traineeTôi là một thực tập sinh

I’m a trainee accountantTôi là kế toán tập sự

I’m a trainee supermarket managerTôi là quản lý siêu thị tập sự

I’m on a course at the momentHiện giờ tôi đang tham gia một khóa học

I’m on work experienceTôi đang đi thực tập

I’m doing an internshipTôi đang đi thực tập

BẠN ĐI LÀM BẰNG CÁCH NÀO? – HOW DO YOU GET TO WORK?

I catch a busTôi đón xe buýt

I take a busTôi đón xe buýt

I go by busTôi đi bằng xe buýt

I drive to workTôi lái xe đi làm

I go on footTôi đi bộ đi làm

I walk to workTôi đi bộ đi làm

Thẻ: các câu tiếng anh khi nói về nghề nghiệp,tiếng anh hỏi về nghề nghiệp,Cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng anh,Cách hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng anh,Hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng anh

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *