Làm Thế Nào Để Nhanh Chóng Chuyển Số Sang Chữ Tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn 2022

Trong bài viết này, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách chuyển số sang tiếng Anh cực nhanh và chính xác. Hãy theo dõi nhé!

Đang xem: Chuyển số sang chữ tiếng anh

Số điện thoại, số tiền, địa chỉ nhà hay ngày, tháng, năm đều là những thông tin cơ bản rất hay được trao đổi trong cuộc sống hằng ngày. Để đọc được những thông tin này bằng tiếng Anh, bạn cần phải biết cách chuyển số sang tiếng Anh. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn chi tiết phần kiến thức này. Cùng theo dõi nhé!

Xem thêm:

Chuyển Số Sang Tiếng Anh (Căn Bản)

*

Chuyển Số Sang Tiếng Anh (Căn Bản)

a, Số đếm

Từ 1 – 10

one /wʌn/ số 1
two /tu:/ số 2
three /θri:/ số 3
four /fɔ:/ số 4
five /faiv/ số 5
six /siks/ số 6
seven /’sevn/ số 7
eight /eit/ số 8
night /nait/ số 9
ten /ten/ số 10

Số 0:

Trường hợp Cách đọc
Số 0 chỉ đứng một mình zero
Số 0 đứng trước một dấu chấm thập phân Có thể đọc số 0 là “zero” hoặc “nought”Ví dụ: 0.5: zero point five hoặc nought point five.
Số 0 đứng sau một dấu chấm thập phânSố 0 xuất hiện trong các số điện thoại, số năm, số phòng khách sạn, số xe bus Được đọc là “oh”Ví dụ:0.02: nought point oh twoSố phòng 102: in room one oh two
Đọc số 0 trong tỷ số bóng đá “Nil”. Ví dụ: 0-2: nil – two
Số 0 xuất hiện trong một séc tennis “Love”. Ví dụ: 3-0”: three – love

Từ 11-20:

Số 11, 12, 13, 15:

eleven /i’levn/ số 11
twelve /twelv/ số 12
thirteen /,θə:’ti:n/ Số 13
fifteen /fif’ti:n/ số 15

Các số: 14, 16, 17, 18, 19: chúng ta lấy số đếm tương ứng: 4, 6, 7, 8, 9 + “teen”Ví dụ: 14: four + teen => fourteen; 16: sixteen

Từ 20 – 99: 

Số tròn chục:Số 20, 30, 40, 50 tương ứng: twenty, thirty, forty, fiftyCác số: 60, 70, 80, 90: lấy số đếm tương ứng của 6, 7, 8, 9 + “ty”Ví dụ: 60: sixty, 70: seventy…Các số lẻ như 21, 22, 31, 33, 45,… chúng ta đọc số tròn chục + số đếm hàng đơn vịVí dụ: 21: twenty one, 22: twenty two, 45: forty five,…

Các số hàng trăm, ngàn, triệu, tỷ

Hàng Cách đọc Ví dụ
Trăm (00) hundred 100: one hundred200: two hundred310: three hundred ten424: four hundred twenty four
Ngàn (000) thousand 1000: one thousand5000: five thousand6200: six thousand two hundred8246: eight thousand two hundred forty six
Triệu (000 000) million 1 000 000: one million2 400 000: two million four hundred thousand
Tỷ (000 000 000) billion 1 tỷ: one billion1 200 000 000: one billion two hundred million

b, Số thứ tự

Số thứ tự dùng để đếm theo thứ hạng, tuần tự và được dùng trong ngày tháng.Về cơ bản, số thứ tự được thành lập từ số đếm của số đó + “th” (ví du: số thứ tự thứ 8: eighth, thứ tự thứ 26: twenty sixth,…) trừ một số trường hợp sau đây:Số thứ tự 1, 2, 3, 5:

first /fɜːst/ Số thứ tự thứ 1
second /ˈsɛkənd/ Số thứ tự thứ 2
third /θɜːd/ Số thứ tự thứ 3
fifth /fɪfθ/ Số thứ tự thứ 5

Những con số có kết thúc bằng số 1 ví dụ như 1st, 21st, 31st, (st là 2 ký tự cuối của từ first)… sẽ được viết là first, twenty-first, thirty-first…(trừ 11th vẫn được viết là eleventh)Các số kết thúc bằng 2 như 2nd, 22nd, 32nd (nd là 2 ký tự cuối của từ second)… sẽ được viết là second, twenty-second, thirty-second,… (trừ 12th vẫn được viết là twelfth)Các số kết thúc bằng 3 như 3rd, 23rd, 33rd,… sẽ được viết là third, twenty-third, thirty-third, (rd là 2 ký tự cuối của từ third)… (trừ 13th vẫn được đọc là thirteenth)

Cách Dịch Số Sang Tiếng Anh (Ứng Dụng)

*

Cách Dịch Số Sang Tiếng Anh (Ứng Dụng)

Từ những kiến thức căn bản về cách đọc số và số thứ tự trên, chúng ta cùng nhau ứng dụng vào đọc một số nội dung sau đây nhé:

Đọc số thập phân:

Lưu ý: để phân biệt hàng nghìn, hàng trăm, hàng đơn vị,… sử dụng dấu phẩy (comma). Còn để phân biệt giữa phần nguyên và phần thập phân, người ta sử dụng dấu chấm (point).

– Cách đọc:

Phần nguyên đọc như bình thường, không cần đọc các dấu phẩyDấu chấm đọc là “Point”.Sau dấu chấm, đọc từng số một.Số 0 khi đứng đầu phần thập phân đọc là ‘Oh”

Ví dụ:

0.2: Oh point two30.25: thirty point two five45.124: forty five point one two four

Đọc phân số

Với tử số, đọc theo quy tắc số đếm: one, two, three,…Với mẫu số, có hai trường hợp:

Xem thêm:

TH1 Tử số Mẫu số Cách đọc
có một chữ số có từ 2 chữ số trở xuống (nhỏ hơn 99) mẫu số dùng số thứ tự.Ở giữa tử số và phân số sẽ có dấu gạch ngang.Ví dụ: 1/12: one – twelfth2/15: two – fifteenth
TH2 có hai chữ số trở lên Hoặc có từ 3 chữ số trở lên (lớn hơn 100) mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm. Giữa tử số và mẫu số có chữ over.Ví dụ:21/23: twenty one over two three1/291: one over two nine one

Đọc số âm

Rất đơn giản, để đọc số âm, chúng ta chỉ cần đơn giản thêm từ “negative” phía trước số cần nói.Ví dụ: -3 = negative three

Đọc phần trăm

Đọc phần số như bình thường + với từ percent.Ví dụ: 50%: fifty percent

Đọc số tiền

Nếu là tiền chẵn thì chúng ta đọc số và thêm đơn vị tiền tệ. Còn nếu có tiền lẻ thì chúng ta thêm cent phía sau.Ví dụ: $50.35: fifty dollars and thirty-five cents; $50: fifty dollars

Đọc ngày tháng

Lời kết

Hi vọng bài chia sẻ này của KISS English đã giúp bạn biết cách chuyển số sang tiếng Anh một cách dễ dàng, chính xác. Hãy đặt ra các ví dụ và luyện tập thật nhiều để nhớ kiến thức thật lâu bạn nhé! Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy share cho bạn bè học cùng nha! Chúc bạn học tốt!

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *