Năm 2021 trường Học viện Hàng Không tuyển 960 sinh viên, trong đó xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là 360 chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành dao động từ 18 – 21 điểm.
Điểm chuẩn Học viện Hàng Không Việt Nam năm 2021 đã được công bố, các em tham khảo.
Đang xem: đại học hàng không điểm chuẩn 2020
Điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam năm 2021
Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Học Viện Hàng Không Việt Nam năm 2021
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Hàng Không Việt Nam – 2021
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 23.4 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 24.6 | |
3 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A01; D01; D78; D96 | 26.3 | |
4 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
5 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 21.6 | |
7 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; D90 | 25 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 24 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 26 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 26 | |
4 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
5 | 7510302 | CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 21 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
4 | 7510303 | CNKT điều khiển và tự động hóa | 700 | ||
5 | 7510302 | CNKT điện tử – viễn thông | 700 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây