upes2.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hoa Sen để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hoa Sen như sau:
Ngành/ nhóm ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
14.0 |
15 |
16 |
Công nghệ thông tin |
16.5 |
15 |
16 |
Kỹ thuật phần mềm |
– |
15 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14.0 |
– |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14.0 |
15 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
14.0 |
15 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
18.5 |
15 |
17 |
Marketing |
18.8 |
15 |
17 |
Kinh doanh quốc tế |
17.8 |
16 |
17 |
Tài chính – Ngân hàng |
16.5 |
15 |
16 |
Kế toán |
16.0 |
15 |
16 |
Nhóm ngành Quản trị – Quản lý: – Quản trị nhân lực – Hệ thống thông tin quản lý – Quản trị văn phòng |
17.20 |
15 |
|
Quản trị công nghệ truyền thông |
20.0 |
15 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.5 |
15 |
16 |
Quản trị khách sạn |
18.2 |
15 |
16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
19.2 |
15 |
16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
– |
15 |
16 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) |
18.5 |
16 |
16 |
Tâm lý học |
16.5 |
15 |
16 |
Thiết kế đồ họa |
20.0 |
15 |
16 |
Thiết kế thời trang |
19.0 |
15 |
16 |
Thiết kế nội thất |
18.5 |
15 |
16 |
Quản trị văn phòng |
16 |
||
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
||
Nhật Bản học |
16 |
||
Hoa Kỳ học |
16 |
||
Nghệ thuật số |
16 |
||
Quản trị sự kiện |
16 |
||
Bảo hiểm |
16 |
||
Quản trị nhân lực |
16 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.