Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Điểm Chuẩn 2020, Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế- Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh đã chính thức công bố. Các bạn hãy xem thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2021 tại bài viết này.

Đang xem: đại học quốc tế điểm chuẩn 2020

Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021

Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội

Các Khối Thi Đại Học Và Tổ Hợp Môn Xét Tuyển

Khối C01 Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Xét Khối C01

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 2021
7220201 Ngôn Ngữ Anh 25
7340101 Quản trị Kinh doanh 25
7340201 Tài chính Ngân hàng 24.5
7340301 Kế toán 24.5
7420201 Công nghệ Sinh học 20
7440112 Hoá học (Hóa sinh) 20
7540101 Công nghệ Thực phẩm 20
7520301 Kỹ thuật hóa học 22
7480201 Công nghệ thông tin 24
7480109 Khoa học dữ liệu 24
7480101 Khoa học máy tính 24
7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá 21.5
7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 21.5
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.75
7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 20
7520212 Kỹ thuật Y sinh 22
7580201 Kỹ thuật xây dựng 20
7580302 Quản lý xây dựng 20
7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) 20
7520121 Kỹ Thuật Không Gian 21
7520320 Kỹ Thuật Môi Trường 20
CTLK – Quản trị kinh doanh 15
CTLK – Công nghệ thông tin 17
CTLK – Điện tử viễn thông 17
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18
CTLK – Công nghệ sinh học 15
CTLK – Công nghệ thực phẩm 15
CTLK – Ngôn ngữ Anh 18

Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng 2021:

Với phương thức xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐHQG-HCM) xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.

*

*

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL 2021 – ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 2021*
7220201 Ngôn ngữ Anh 860
7340101 Quản trị kinh doanh 860
7340201 Tài chính – Ngân hàng 800
7340301 Kế toán 740
7420201 Công nghệ sinh học 680
7440112 Hóa học (Hóa sinh) 680
7540101 Công nghệ thực phẩm 680
7520301 Kỹ thuật hóa học 720
7480201 Công nghệ thông tin 770
7480109 Khoa học dữ liệu 750
7480101 Khoa học máy tính 770
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 700
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 650
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 870
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 650
7520212 Kỹ thuật y sinh 700
7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
7580302 Quản lý xây dựng 650
7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 700
7520121 Kỹ thuật không gian 680
7520320 Kỹ thuật môi trường 650
7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) 600
7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600
7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) 600
7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) 600
7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) 600
7340101_UN Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 600
7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600
7420201_UN Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) 600
7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600
7480106_SB Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 600
7480201_DK2 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) 600
7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 600
7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) 600
7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 600
7480201_WE2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 600
7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 600
7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 600
7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 600
7520207_UN Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 600
7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 600
7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 600

Thời Gian Xác Nhận Nhập Học 2021:

Hồ Sơ Xác Nhận Nhập Học 2021 Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau:

-Bản chính Giấy chứng nhận Kết quả thi kỳ thi tốt nghiệpTHPT năm 2021.

-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời 2021 hoặc Bằng tốt nghiệp THPT đối với sinh viên đã tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước.

-Giấy tờ chứng nhận diện chính sách theo quy định cho sinh viên thuộc đối tượng chính sách (từ đối tượng 01 đến đối tượng 07).

-Lý lịch sinh viên (sinh viên khai thông tin khi làm thủ tục xác nhận nhập học trực tuyến);

-Giấy khai sinh.

-Học bạ Trung học phổ thông.

-Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân.

Xem thêm:

-Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có): TOEFL iBT, IELTS

-Giấy khám sức khỏe do phòng khám cấp quận huyện (trở lên) cấp không quá 6 tháng (có thể bổ sung sau khi nhập học).

-Đơn cam kết xác nhận nhập học.

*

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế-ĐH Quốc Gia TPHCM

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020

Năm 2020 Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TP. HCM tuyển sinh theo các phương thức:

– Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia

– Xét tuyển các thí sinh là học sinh giỏi của các trường THPT.

– Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.

– Tổ chức thi tuyển đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

– Xét tuyển dựa trên học bạ đối với những thí sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam nhưng học chương trình THPT nước ngoài.

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc tế tổ chức.

Xem thêm:

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên Ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại Học Quốc Tế cấp bằng
Ngôn ngữ Anh 7220201 27
Quản trị kinh doanh 7340101 26
Tài chính – Ngân hàng 7340201 22,5
Kế toán 7340301 21,5
Công nghệ sinh học 7420201 18,5
Hóa học (Sinh học) 7440112 18,5
Công nghệ thực phẩm 7540101 18,5
Kỹ thuật hóa học 7520301 18,5
Khoa học dữ liệu 7480109 20
Công nghệ thông tin 7480201 22
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 24,75
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 19
Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 18,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18,75
Kỹ thuật y sinh 7520121 21
Kỹ thuật không gian 7520121 20
Kỹ thuật môi trường 7520302 18
Kỹ thuật xây dựng 7580201 19
Quản trị kinh doanh (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7340101_LK 18
Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7420201_LK 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7480201_LK4 18
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7520207_LK 18
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 7220201LK4 18
Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7220201_LK2 18
Ngôn ngữ Anh (CT liên kết ĐH Westof England) (2+2) 72220201_LK2 18
Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7540101_LK 18
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 74220201_LK4 18

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL – ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2020:

Tên Ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh 7220201 800
Quản trị kinh doanh 7340101 750
Tài chính – Ngân hàng 7340201 700
Kế toán 7340301 680
Công nghệ sinh học 7420201 620
Hóa học (Sinh học) 7440112 620
Công nghệ thực phẩm 7540101 620
Kỹ thuật hóa học 7520301 620
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) 7460112 700
Khoa học dữ liệu 7480109 700
Công nghệ thông tin 7480201 750
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 800
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 620
Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 655
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 620
Kỹ thuật y sinh 7520121 620
Kỹ thuật không gian 7520121 620
Kỹ thuật môi trường 7520302 620
Kỹ thuật xây dựng 7580201 620
Quản trị kinh doanh (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7340101_LK 600
Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7420201_LK 600
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7480201_LK4 600
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7520207_LK 600
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 7220201LK4 600
Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7220201_LK2 600
Ngôn ngữ Anh (CT liên kết ĐH Westof England) (2+2) 72220201_LK2 600
Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7540101_LK 600
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 74220201_LK4 600

Điểm Sàn Phương Thức Xét Tuyển KQTN THPT – ĐH Quốc tế- ĐHQG TPHCM 2020:

Tên Ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh 7220201 20
Quản trị kinh doanh 7340101 20
Tài chính – Ngân hàng 7340201 20
Kế toán 7340301 20
Công nghệ sinh học 7420201 18
Hóa học (Sinh học) 7440112 18
Công nghệ thực phẩm 7540101 18
Kỹ thuật hóa học 7520301 18
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) 7460112 18
Khoa học dữ liệu 7480109 19
Công nghệ thông tin 7480201 20
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 20
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 18
Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18
Kỹ thuật y sinh 7520121 18
Kỹ thuật không gian 7520121 18
Kỹ thuật môi trường 7520302 18
Kỹ thuật xây dựng 7580201 18
Quản trị kinh doanh (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7340101_LK 18
Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7420201_LK 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7480201_LK4 18
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7520207_LK 18
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 7220201LK4 18
Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7220201_LK2 18
Ngôn ngữ Anh (CT liên kết ĐH Westof England) (2+2) 72220201_LK2 18
Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7540101_LK 18
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 74220201_LK4 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019

Theo đó, điểm trúng tuyển năm 2019 dao động từ 16 đến 22 điểm. Trong đó, những ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 22 điểm là: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng; ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Quản trị kinh doanh.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Quốc Tế – ĐHQG TP. Hồ Chí Minh như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 22
Ngôn ngữ Anh A00, A01 22
Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 22
Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D01 18
Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00 18
Công nghệ Thông tin A00, A01 19
Hóa Sinh A00, A01, B00 18
Kỹ thuật Y sinh A00, A01, B00 18
Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 17.5
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá A00, A01 17.5
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01 18
Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 19
Kỹ Thuật Không gian A00, A01 17
Kỹ Thuật Xây dựng A00, A01 17
Quản lý nguồn lợi thủy sản A00, A01, B00, D01 16
Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00 17
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) A00, A01, B00 17.5
Khoa học Dữ liệu A00, A01, D01 17
Kỹ thuật Hóa học A00, A01, D01 17
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết 16

-Các thí sinh trúng tuyển trường Đại học Quốc tế- ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *