Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Thăng Log Tuyển Sinh 2019, Điểm Chuẩn Đại Học Thăng Long 2021

Trường Đại học Thăng Long tuyển 2.270 chỉ tiêu năm 2019, trong đó trường dành 125 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác.

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp upes2.edu.vn tuyển và xét tuyển;

Ghi chú: 2.3.1. Hệ chính quy

2.3.1.1. Xét tuyển theo kết quả upes2.edu.vn Trung học phổ thông Quốc gia

– Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành III, V, VII.

Đang xem: đại học thăng log tuyển sinh 2019

– Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.

Xem thêm:

– Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Xem thêm:

2.3.1.2. Xét tuyển theo kết quả học tập trong Học bạ và kết hợp upes2.edu.vn môn Năng khiếu

a. Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI

– Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

+ Học lực và hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

– Điểm xét tuyển là:

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngành học

Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ upes2.edu.vn THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
Các ngành đào tạo đại học                      
Thanh nhạc 7210205 0 30                
Ngôn ngữ Anh 7220201 300   D01 N1            
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 60   D01 N1 D04 N4        
Ngôn ngữ Nhật 7220209 150   D01 N1 D06 N6        
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 150   D01 N1            
Việt Nam học 7310630 60   A00 TO C00 VA D01 N1 D04 N4
Quản trị kinh doanh 7340101 300   A00 TO A01 TO D01 N1 D03 N3
Tài chính – Ngân hàng 7340201 110   A00 TO A01 TO D01 N1 D03 N3
Kế toán 7340301 170   A00 TO A01 TO D01 N1 D03 N3
Toán ứng dụng 7460112 30   A00 TO A01 TO        
Khoa học máy tính 7480101 120   A00 TO A01 TO        
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 60   A00 TO A01 TO        
Hệ thống thông tin 7480104 50   A00 TO A01 TO        
Công nghệ thông tin 7480201 150   A00 TO A01 TO        
Điều dưỡng 7720301 50 50 B00 SI            
Dinh dưỡng 7720401 15 15 B00 SI            
Y tế công cộng 7720701 20 20 B00 SI            
Quản lý bệnh viện 7720802 10 10 B00 SI            
Công tác xã hội 7760101 40   A00 TO C00 VA D01 N1 D04 N4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 300   A00 TO A01 TO D01 N1 D03 N3
  Tổng: 2.145 125                

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Trường sẽ công bố sau khi có kết quả upes2.edu.vn THPT Quốc gia năm 2019.

2.6. Các thông tin cần upes2.edu.vnết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: – Mã số trường: DTL

– Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:

*

 Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có chênh lệch điểm xét tuyển

– Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

+ Các tổ hợp A00, A01: Môn Toán

+ Tổ hợp B00: Môn Sinh học

+ Tổ hợp C00: Môn Ngữ văn

+ Tổ hợp D01, D03, D04: Môn Ngoại ngữ

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.8. Chính sách ưu tiên:

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.9. Lệ phí xét tuyển/upes2.edu.vn tuyển:

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

– Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

+ Ngành Ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn và Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành: 24 triệu đồng/năm

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *