Thư viện Lớp 1 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 11 Lớp 12 Lớp 12 Lời bài hát Lời bài hát Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 3 năm gần nhất
345
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại từ năm 2019 – 2021 mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại từ năm 2019 – 2021
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại từ năm 2019 – 2021
Tên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
22.2 |
25,15 |
26,35 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
23.2 |
26 |
26,60 |
Kế toán (Kế toán công) |
22 |
24,9 |
26,20 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
22.5 |
25,55 |
26,55 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
23 |
26,25 |
27,10 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
22 |
25,25 |
26,30 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
23 |
25,8 |
26,70 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
22 |
24,05 |
26,00 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
23.1 |
25,9 |
26,80 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
23.2 |
25,5 |
26,15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
23 |
25,4 |
26,20 |
Marketing (Marketing thương mại) |
24 |
26,7 |
27,45 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
23.3 |
26,15 |
27,15 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
22 |
24,7 |
26,10 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
22.1 |
25,3 |
26,35 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) |
22 |
24,3 |
26,15 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
23.5 |
26,3 |
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
23.7 |
26,3 |
26,95 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
22.9 |
25,4 |
26,70 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
23.4 |
26,5 |
27,40 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
22.3 |
25,7 |
26,55 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao |
20.7 |
24 |
26,10 |
Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao |
20.5 |
24 |
26,10 |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) |
24,6 |
25,80 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) |
24,25 |
25,80 |
|
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) – Chương trình đặc thù |
24,25 |
26,20 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2021
– Theo đó, khoa Marketing (Marketing thương mại) có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất (27,45 điểm). Thấp nhất là Khoa quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với điểm chuẩn là 26,2 điểm.
Đang xem: đại học thương mại tuyển sinh 2019
– Chi tiết điểm chuẩn từng chuyên ngành như sau:
– Năm 2020, điểm chuẩn của Trường Đại học Thương mại lấy trên 24 điểm ở tất cả các ngành. Trong đó, cao nhất là ngành Marketing 26,7 điểm.
Các ngành trên 26 điểm khác như Logistic và Chuỗi quản lý cung ứng (26,5 điểm), Kế toán (26 điểm), Kinh doanh Quốc tế (26,3 điểm). Thấp nhất là ngành Tài chính – Ngân hàng với 24 điểm.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
TM01 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
A00; A01; D01; D07 |
25.8 |
|
2 |
TM02 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
A00; A01; D01; D07 |
25.5 |
|
3 |
TM03 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A00; A01; D01; D07 |
25.4 |
|
4 |
TM04 |
Marketing (Marketing thương mại) |
A00; A01; D01; D07 |
26.7 |
|
5 |
TM05 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
A00; A01; D01; D07 |
26.15 |
|
6 |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
A00; A01; D01; D07 |
26.5 |
|
7 |
TM07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A00; A01; D01; D07 |
26 |
|
8 |
TM09 |
Kế toán (Kế toán công) |
A00; A01; D01; D07 |
24.9 |
|
9 |
TM10 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
A00; A01; D01; D07 |
25.7 |
|
10 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
A00; A01; D01; D07 |
26.3 |
|
11 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
A00; A01; D01; D07 |
26.3 |
|
12 |
TM13 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
A00; A01; D01; D07 |
25.15 |
|
13 |
TM14 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
A00; A01; D01; D07 |
25.3 |
|
14 |
TM16 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) |
A00; A01; D01; D07 |
24.3 |
|
15 |
TM17 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
A00; A01; D01; D07 |
26.25 |
|
16 |
TM18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
A01; D01; D07 |
25.4 |
|
17 |
TM19 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
A00; A01; D01; D07 |
24.7 |
|
18 |
TM20 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
A00; A01; D03; D01 |
24.05 |
|
19 |
TM21 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
A00; A01; D04; D01 |
25.9 |
|
20 |
TM22 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
A00; A01; D01; D07 |
25.25 |
|
21 |
TM23 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
A00; A01; D01; D07 |
25.55 |
|
22 |
TM08 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A01; D01; D07 |
24 |
CLC |
23 |
TM15 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
A01; D01; D07 |
24 |
CLC |
24 |
TM24 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
A01; D01; D07 |
24.6 |
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
25 |
TM25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A01; D01; D07 |
24.25 |
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
26 |
TM26 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
A00; A01; D01; D07 |
24.25 |
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2019
– Năm 2019, trường lấy điểm chuẩn từ 20,5 đến 23,7. Ngành Kinh doanh quốc tế có đầu vào cao nhất, các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy đại trà của Đại học Thương mại có đầu vào khá đồng đều và đều trên 22.
– Điểm chuẩn các ngành năm 2019 cụ thể như sau:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2022 mới nhất
Đại học Thương mại tuyển thêm 9 chương trình đào tạo mới năm 2022
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2020
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thương mại năm 2019
Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2023
Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022
Học phí trường Đại học Thương mại năm 2021
Học phí trường Đại học Thương mại năm 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Thương Mại năm 2022
Trường Đại học Thương mại tuyển sinh chương trình Cử nhân Quản trị kinh doanh với trường ĐH IMC – Krems năm 2022
Chương trình đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị Kinh doanh liên kết với Đại học Imc-Krems – Cộng hòa Áo
Chương trình Thạc sỹ Tài chính Kiểm soát liên kết với Đại học Jean-Moulin Lyon 3 – Cộng hoà Pháp
Chương trình đào tạo Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh liên kết với trường Đại học Long Hoa – Đài Loan
Chương trình đào tạo cử nhân thực hành liên kết với các trường Đại học của Cộng hòa Pháp
Đại học Thương mại lấy điểm chuẩn học bạ cao nhất 29 điểm năm 2022
Đại học Thương Mại công bố điểm sàn xét tuyển năm 2022
Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn xét tuyển thẳng năm 2022
Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn 5 phương thức năm 2022
Dự đoán điểm chuẩn đại học Thương Mại sẽ ổn định hoặc tăng nhẹ năm 2022
Năm 2022, Đại học Kinh tế quốc dân và Đại học Thương mại lấy điểm sàn 19 – 21 điểm