Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Tuyển Sinh 2020, Tin Tuyển Sinh Đại Học Xây Dựng Năm 2022

Trường Đại học Xây dựng tuyển 3.110 chỉ tiêu thuộc 28 ngành và chuyên ngành đào tạo. Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp là chuyên ngành tuyển sinh nhiều nhất với 700 chỉ tiêu.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 dao động từ 16 đến 20 điểm. 

Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng 2021 đã công bố ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Đang xem: đại học xây dựng tuyển sinh 2020

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Xây Dựng Hà Nội – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 XDA01 Kiến trúc V00; V02; V10 22.75
2 XDA02 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất V00; V02 24
3 XDA03 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ V00; V02 22.25
4 XDA04 Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 21.25
5 XDA05 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 17.5
6 XDA06 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc V00; V01; V02 20
7 XDA07 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 23.5
8 XDA08 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 22.25
9 XDA09 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01; D07 23
10 XDA10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường; 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học; 3) Kết cấu công trình; 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng; 5) Kỹ thuật Công trình thủy; 6) Kỹ thuật công trình năng lượng; 7) Kỹ thuật Công trình biển; 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng. A00; A01; D07 18.5
11 XDA11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường A00; A01; D07 17.25
12 XDA12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00; A01; B00; D07 16
13 XDA13 Ngành Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 16
14 XDA14 Ngành Kỹ thuật vật liệu A00; B00; D07 16
15 XDA15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; B00; D07 16
16 XDA16 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.35
17 XDA17 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01; D07 25
18 XDA18 Ngành Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22.25
19 XDA19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng A00; A01; D07 16
20 XDA20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng A00; A01; D07 16
21 XDA21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 21.75
22 XDA22 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23.25
23 XDA23 Ngành Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 24
24 XDA24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D07 23.25
25 XDA25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D07 23.5
26 XDA26 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.75
27 XDA27 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00; A01; D07 19
28 XDA28 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00; A01; D07 23.1
29 XDA29 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D07 16

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm:

Xét điểm thi THPT

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm:

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Xay Dung Ha Noi 2021 chính xác nhất trên upes2.edu.vn

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *