Tuyển Tập 37 Đề Kiểm Tra Môn Toán Lớp 2 Môn Toán Lớp 2, Đề Kiểm Tra Học Kì Ii Môn Toán Lớp 2

Với 51 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập, luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để chuẩn bị thật tốt kiến thức môn Toán cho kỳ thi học kỳ II sắp tới.

Đang xem: đề kiểm tra môn toán lớp 2

Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 2 này, còn có thêm đề thi môn Toán 2 sách Cánh diều, có bảng ma trận và đáp án kèm theo, sẽ giúp thầy cô tham khảo để soạn đề thi cuối kì 2 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 39 bài Toán nâng cao lớp 2 để đạt điểm 9, 10 dễ dàng hơn. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn Toán:

Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn Toán

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

SỐ HỌC – ĐẠI LƯỢNG – GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2 năm 2021 – 2022

PHÒNG GD &ĐT ……….. TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022MÔN TOÁN – LỚP 2(Thời gian làm bài 20 phút)

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12 B. 20 C. 30D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)

A. cm B. kmC. dmD. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 – 0,5 điểm)

☐ A. 341 ☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 800 B. 8 C.80D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)

Câu 6:

a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

a) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

56 + 28 362 + 245 71 – 36 206 – 123

Câu 8: Số? (M2 – 1 điểm)

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 – 0,5 đ)

c) (M3 – 0,5 đ)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 1

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

a. 562; 625; 652

b. 625; 562; 652

c. 652; 625; 562

B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:

a. 265

b. 257

c. 297

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a. 38m + 27m = 65m

b.1m = 10dm

c. 16cm : 4 = 12cm

d.1000m = 10km

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..

b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

Bài 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Bài 5. Số ?

Bài 6. Điền dấu >, ………………………………………………

b. 764 – 357………………………………………………

Bài 8. Tìm x:

a. 400 + x = 200 x

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b. 295 – x = 180

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

Bài 9. Tìm hình tam giác

Hình bên có ………. hình tam giác.

Viết tên các hình tam giác đó:

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

Bài 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?

Bài giải:

…………………………………………….. ……………………………………………..

…………………………………………….. ……………………………………………..

…………………………………………….. ……………………………………………..

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 2

Bài 1: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

a) 216; 217; 228; ……….; …………..;

b) 310; 320; 330; ……….; ……………;

Bài 2: (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:

A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81

B. 93, 81,72, 39, 37, 28

1m = ………dm

2m 6 dm = ……..dm

519cm = …….m…….cm

14m – 8m = …………

Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

84 + 19……………………………………………… 62 – 25………………………………………………

536 + 243……………………………………………… 879 – 356………………………………………………

Bài 6: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu

*

số ô vuông.

Bài 7: (1 điểm) Tìm x:

a) x : 4 = 8

…………………………………………………………………………………………………………………

Xem thêm:

b) 4 x

*

= 12 + 8

…………………………………………………………………………………………………………………

Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 3

Bài 1: Nối số thích hợp với ô trống: (1 điểm)

a) 40

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

33 + 59……………………………………………… 71 – 29………………………………………………

Bài 3: Tìm X (2 điểm)

a) X – 29 = 32

…………………………………………………………………………………………………………………

b) X + 55 = 95

…………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) 5 dm = ……. cm

40 cm = ……. dm

b) 1m = ……… cm

60 cm = …….. dm

Bài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Bài 6 (1 điểm).

Trong hình bên:

Có …. hình tam giác

Có ….. hình tứ giác

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 4

Bài 1: Tính nhẩm (2đ)

2 x 6 = … 3 x 6 =…

15 : 3 = … 24 : 4 =…

27 : 3 =… 20 : 4 =…

4 x 7 =… 5 x 5 =…

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ)

96-48 59+27

………. ……….…….… ..……..…….… ..……..

Bài 3: Tính (2đ)

5 x 4 +15=……………………….

7 giờ + 8 giờ=…………………..

30 : 5 : 3 =………………………

24km : 4=………………………

Bài 4: Tìm x (1đ)

X x 5 =35

….……………………

….……………………

….……………………

x + 15 = 74

….……………………

….……………………

….……………………

Bài 5: Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (2 điểm)

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Bài 7: Điền số?

1dm = ….…cm

1m = ……. mm

10dm = ….m

10mm = ….cm

1m = ……. dm

1cm = …….mm

1000m = ….km

1km = ……. m

10cm = ….dm

1000mm = ……m

 Bài 8: Điền dấu (+, -, x, 🙂 vào ô trống để được phép tính đúng:

4 5 2 = 10

3 5 15 = 30

Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:

a) ……… tứ giác.

b) ……… tam giác

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 5

Câu 1: Đặt tính rồi tính (3đ)

100 – 65 100 – 8

………. ……….

………. ……….

………. ……….

Câu 2: Số? (1,5đ)

a) 3 ; 5 ; 7 ; …… ; ……..

b) 10 ; 12 ; 14 ; …………. ; …………..

c) 18 ; 19 ; 20 ; …………….;……………

Câu 3: Tìm X (1đ)

b) 3 x X = 27

………………………………

………………………………

………………………………

Câu 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 5: Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán – Đề 6

Bài1: Tính

453+246 = ……….

752-569 =…………

146+725 =………….

Xem thêm: Top 10 Bài Văn Phân Tích Chinh Phụ Ngâm Lớp 10, Phân Tích Tình Cảnh Lẻ Loi Của Người Chinh Phụ

972-146=…………

Bài 2: Đặt tính rồi tính

575 – 128

……………………

……………………

……………………

492 – 215

……………………

……………………

……………………

143 + 279

……………………

……………………

……………………

Bài 3: Tìm X

a. X-428 = 176

………………………………

………………………………

………………………………

b. X+215=772

………………………………

………………………………

………………………………

Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236kg đường. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13, tích là 36

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4. Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn. Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4?

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………

Chia sẻ bởi:

*

Trịnh Thị Lương
upes2.edu.vn

Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất

*

Xóa Đăng nhập để Gửi

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *