Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố Đề án tuyển sinh năm 2022. Theo đó, tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ đai học chính quy là 7.990 sinh viên, gồm 3 phương thức tuyển sinh là: xét tuyển tài năng; xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGTD; xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9 theo kết quả đánh giá tư duy và điểm thi tốt nghiệp THPT. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Đang xem: điểm chuẩn đại học bách khoa 2019
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội – 2022
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BF1y | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 23.25 | |
2 | BF2y | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.35 | |
3 | BF-E12y | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.35 | |
4 | CH1Y | Kỹ thuật Hoá học | A00; B00; D07 | 23.03 | |
5 | CH2y | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.03 | |
6 | CH3y | Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 23.03 | |
7 | CH-E11y | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.7 | |
8 | ED2y | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01 | 23.15 | |
9 | EE1y | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 23.05 | |
10 | EE2y | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá | A00; A01 | 27.61 | |
11 | EE-E18y | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo(CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.55 | |
12 | EE-E8y | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá(CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.99 | |
13 | EE-Epy | Tin học công nghiệp và Tự động hóa(Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.99 | |
14 | EM1y | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01 | 24.3 | |
15 | EM2y | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23.3 | |
16 | EM3y | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.35 | |
17 | EM4y | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.2 | |
18 | EM5y | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.2 | |
19 | EM-E13y | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | D07; A01; D01 | 24.18 | |
20 | EM-E14y | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng(CT tiên tiến) | D07; A01; D01 | 24.51 | |
21 | ET1y | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00; A01 | 24.5 | |
22 | ET2y | Kỹ thuật Y sinh (mới) | A00; A01 | 23.15 | |
23 | ET-E16y | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện(CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.71 | |
24 | ET-E4y | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông(CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.19 | |
25 | ET-E5y | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.89 | |
26 | ET-E9y | Hệ thống nhúng thông minh và IoT(CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 24.14 | |
27 | ET-LUHY | Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH LeibnizHannover (Đức) | A00; A01; D26 | 23.15 | |
28 | EV1y | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 23.03 | |
29 | EV2y | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07 | 23.03 | |
30 | FL1y | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 23.06 | |
31 | FL2y | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 23.06 | |
32 | HE1y | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.26 | |
33 | IT2y | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.29 | |
34 | IT-E6y | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01 | 27.25 | |
35 | ME1y | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.33 | |
36 | ME2y | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 23.5 | |
37 | ME-E1y | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.28 | |
38 | ME-Guy | Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | A00; A01 | 23.36 | |
39 | ME-LUHy | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 23.29 | |
40 | ME-NUTy | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 23.21 | |
41 | MI1y | Toán – Tin | A00; A01 | 26.45 | |
42 | MI2y | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 26.54 | |
43 | MS1y | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23.16 | |
44 | MS-E3y | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.16 | |
45 | PH1y | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 23.29 | |
46 | PH2y | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02 | 23.29 | |
47 | PH3y | Vật lý y khoa | A00; A01; A02 | 23.29 | |
48 | TE1y | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.41 | |
49 | TE2y | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.16 | |
50 | TE3y | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24.23 | |
51 | TE-E2y | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.06 | |
52 | TE-Epy | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.55 | |
53 | TROY-Bay | Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.4 | |
54 | TROY-ITy | Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 25.15 | |
55 | TX1y | Kỹ thuật Dệt – May | A00; A01 | 23.1 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xem thêm: Những Câu Chúc Sinh Nhật Bằng Tiếng Anh Hay, Những Lời Chúc Sinh Nhật Bằng Tiếng Anh Ý Nghĩa
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BF1x | Kỹ thuật Sinh học | K00; K01 | 14.5 | |
2 | BF2x | Kỹ thuật Thực phẩm | K00; K01 | 15.6 | |
3 | BF-E12x | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.6 | |
4 | CH1x | Kỹ thuật Hoá học | A00; B00; D07 | 14.05 | |
5 | CH2x | Hoá học | K00; K01 | 14.05 | |
6 | CH3x | Kỹ thuật in | 14.05 | ||
7 | CH-E11x | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.35 | |
8 | ED2x | Công nghệ giáo dục | K00; K01 | 14.5 | |
9 | EE1x | Kỹ thuật Điện | K00; K01 | 14.4 | |
10 | EE2X | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá | K00; K01 | 17.43 | |
11 | EE-E18x | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo(CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.4 | |
12 | EE-E8x | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá(CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 17.04 | |
13 | EE-Epx | Tin học công nghiệp và Tự động hóa(Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | K00; K01 | 14 | |
14 | EM1x | Kinh tế công nghiệp | K00; K01; K02 | 14.88 | |
15 | EM2x | Quản lý công nghiệp | K00; K01; K02 | 17.67 | |
16 | EM3x | Quản trị kinh doanh | K00; K01; K02 | 15.1 | |
17 | EM4x | Kế toán | K00; K01; K02 | 15.23 | |
18 | EM5x | Tài chính – Ngân hàng | K00; K01; K02 | 14.28 | |
19 | EM-E13x | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.16 | |
20 | EM-E14x | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng(CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.03 | |
21 | ET1x | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | K00; K01 | 14.05 | |
22 | ET2x | Kỹ thuật Y sinh (mới) | K00; K01 | 14.5 | |
23 | ET-E16x | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện(CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 17.73 | |
24 | ET-E4x | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông(CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 16.92 | |
25 | ET-E5x | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.25 | |
26 | ET-E9x | Hệ thống nhúng thông minh và IoT(CT tiên tiến) | K00; K01 | 14.78 | |
27 | ET-LUHX | Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH LeibnizHannover (Đức) | K00; K01; K02 | 14.5 | |
28 | EV1x | Kỹ thuật Môi trường | K00; K01 | 14.05 | |
29 | EV2x | Quản lý tài nguyên và môi trường | K00; K01 | 14 | |
30 | FL1x | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | K02 | 16.28 | |
31 | FL2x | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | K02 | 16.28 | |
32 | HE1x | Kỹ thuật Nhiệt | K00; K01 | 14.39 | |
33 | IT1x | CNTT: Khoa học Máy tính | K00; K01 | 22.25 | |
34 | IT2x | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00; K01 | 21.19 | |
35 | IT-E10x | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo(CT tiên tiến) | K00; K01 | 22.68 | |
36 | IT-E15x | An toàn không gian số – Cyber security(CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 20.58 | |
37 | IT-E6x | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | K00; K01 | 18.39 | |
38 | IT-E7x | Công nghệ thông tin (Global ICT) | K00; K01 | 21.96 | |
39 | IT-Epx | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | K00; K01 | 16.26 | |
40 | ME1x | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00; K01 | 14.18 | |
41 | ME2x | Kỹ thuật Cơ khí | K00; K01 | 14.18 | |
42 | ME-E1x | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.18 | |
43 | ME-Gux | Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | K00; K01; K02 | 14 | |
44 | ME-LUHx | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | K00; K01; K02 | 14.18 | |
45 | ME-NUTx | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00; K01 | 14.18 | |
46 | MI1x | Toán – Tin | K00; K01 | 14.43 | |
47 | MI2x | Hệ thống thông tin quản lý | K00; K01 | 14.44 | |
48 | MS1x | Kỹ thuật Vật liệu | K00; K01 | 14.25 | |
49 | MS-E3x | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.25 | |
50 | PH1x | Vật lý kỹ thuật | K00; K01 | 14.5 | |
51 | PH2x | Kỹ thuật hạt nhân | K00; K01 | 14 | |
52 | PH3x | Vật lý y khoa | K00; K01 | 14 | |
53 | TE1x | Kỹ thuật Ô tô | K00; K01 | 14.04 | |
54 | TE2x | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00; K01 | 14.04 | |
55 | TE3x | Kỹ thuật Hàng không | K00; K01 | 14.04 | |
56 | TE-E2x | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.04 | |
57 | TE-Epx | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | K00; K01 | 14 | |
58 | TROY-Bax | Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00; K01; K02 | 14 | |
59 | TROY-ITx | Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00; K01; K02 | 14.02 | |
60 | TX1x | Kỹ thuật Dệt – May | K00; K01 | 14.2 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Điểm tư duy ĐHBKHN
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Xem thêm: 6 Bài Văn Phân Tích Hình Tượng Người Lái Đò Trong Tùy Bút, Phân Tích Hình Tượng Người Lái Đò Sông Đà