upes2.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đà Lạt để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đà Lạt như sau:
Đang xem: điểm chuẩn đại học đà lạt 2020 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Toán học |
18 | 20 | 15 | 20 |
16 |
18 |
Sư phạm Toán học |
18 | 24 | 18,5 | 24 |
24 |
25,5 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Sư phạm Tin học |
20 | 24 | 24 | 24 |
23 |
25 |
Vật lý học |
18 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Sư phạm Vật lý |
20 | 24 | 21 | 24 |
19 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
15 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Kỹ thuật hạt nhân |
18 | 20 | 15 | 20 |
16 |
18 |
Hóa học |
15 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Sư phạm Hóa học |
18 | 24 | 18,5 | 24 |
19 |
25 |
Sinh học |
18 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Sư phạm Sinh học |
20 | 24 | 22 | 24 |
19 |
27 |
Khoa học môi trường |
18 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Nông học |
15 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Công nghệ Sinh học |
15 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
16 | 20 | 17 | 20 |
17,5 |
22,5 |
Kế toán |
15 | 20 | 16 | 20 |
16 |
22 |
Luật |
16 | 20 | 17 | 20 |
17,5 |
22 |
Xã hội học |
14 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Văn hóa học |
14 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Văn học |
14 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 | 24 | 18,5 | 24 |
24,5 |
25 |
Lịch sử |
14 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Sư phạm Lịch sử |
18 | 24 | 18,5 | 24 |
19 |
24 |
Việt Nam học |
14 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17,5 | 21 | 17,5 | 21 |
17,5 |
22 |
Công tác xã hội |
14 | 20 | 15 | 20 |
16 |
18 |
Đông phương học (Hàn Quốc, Nhật Bản) |
16 | 21 | 16 | 21 |
16 |
21 |
Quốc tế học |
14 | 18 | 15 | 18 |
16 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
15 | 21 | 16 | 21 |
16,5 |
21 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 | 24 | 18,5 | 24 |
24,5 |
26,5 |
Giáo dục Tiểu học |
19 | 24 | 19,5 | 24 |
24 |
24 |
Khoa học dữ liệu |
16 |
18 |
||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16 |
18 |
||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
18 |
||||
Công nghệ thực phẩm |
16 |
18 |
||||
Tài chính – Ngân hàng |
16 |
21 |
||||
Trung Quốc học |
16 |
21 |
||||
Văn hóa Du lịch |
16 |
18 |
||||
Dân số và phát triển |
16 |
18 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.