Tra cứu điểm chuẩn của Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2016 chính thức: cập nhật mới nhất điểm xét tuyển sinh và điểm chuẩn KTS (ĐH Kiến Trúc TPHCM) cho kỳ tuyển sinh năm học 2016 chính xác nhất. Tìm kiếm và xem thông tin tuyển sinh mới nhất về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng dự kiến và chính thức; điểm sàn và điểm xét tuyển dự kiến của Đại Học Kiến Trúc TPHCM trong kỳ tuyển sinh năm học này.
Đang xem: điểm chuẩn đại học kiến trúc tphcm 2016
Xem thêm: Chuyển Tiêu Đề Sang Trang Sau Trong Word, 2 Cách Lặp Lại Thanh Tiêu Đề Trong Word Cho Bảng
Cập nhật thông tin điểm chuẩn ĐHKTTPHCM được công bố chính thức bởi Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM NHANH và SỚM nhất tại Việt Nam.
Thông tin điểm xét tuyển tuyển sinh Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM (viết tắt: ĐHKTTPHCM) năm 2016 CHÍNH XÁC qua các năm bao gồm các thông tin, phương án và chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Kiến Trúc TPHCM mới nhất cho năm học 2016. Cập nhật điểm xét tuyển lấy từ điểm tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc điểm xét tuyển học bạ của ĐHKTTPHCM và hướng dẫn các đăng ký điền mã trường, mã ngành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Tổng hợp và thống kê số liệu điểm chuẩn (ĐC) và điểm sàn (ĐS) dự kiến của kỳ tuyển sinh ĐH ĐHKTTPHCM qua các năm.
Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí MinhMã trường các trường Đại học, Cao đẳng ở Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2016: Điểm chuẩn KTS – Điểm chuẩn ĐHKTTPHCM
# | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Ghi chú | Điểm chuẩn |
1 | 7580208DL | Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) | A00; A01 | 15 | |
2 | 7580102DL | Kiến trúc (Đà Lạt) | V00; V01 | 15 | |
3 | 0 | Cơ sở Thành phố Đà Lạt: | 0 | — | |
4 | 7580208CT | Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) | A00; A01 | 15.5 | |
5 | 7580102CT | Kiến trúc (Cần Thơ) | V00; V01 | 16.5 | |
6 | 7210405CT | Thiết kế nội thất (Cần Thơ) | V00; V01 | 15.25 | |
7 | 0 | Cơ sở Thành phố Cần Thơ: | 0 | — | |
8 | 7580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 17 | |
9 | 7580208 | Kỹ Thuật Xây Dựng | A00; A01 | 20 | |
10 | 7580110 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01 | 19.5 | |
11 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01 | 18.25 | |
12 | 7580102 | Kiến trúc | V00; V01 | 20.75 | |
13 | 7210405 | Thiết kế nội thất | V00; V01 | 20.75 | |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 20.25 | |
15 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 20.75 | |
16 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 19.5 | |
17 | 0 | Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh: | 0 | — |