Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Tphcm 2019, Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Tp

Năm 2021, trường Đại học Kiến trúc TPHCM trường tuyển 1.555 chỉ tiêu, trong đó tại trụ sở TPHCM 1.335 chỉ tiêu, 140 chỉ tiêu tại cơ sở Cần Thơ và 80 chỉ tiêu tại cơ sở Đà Lạt. 

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2021 đã được công bố ngày 16/9 cụ thể như sau:

Đang xem: điểm chuẩn đại học kiến trúc tphcm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kiến Trúc TPHCM – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.4
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 24.16
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.46
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.65
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 20.83
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.51
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 16.93
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.08
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.35
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.26
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.87
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.6
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 20.65
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 22
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 16.2
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 21.16 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V01; V00 20.75 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 17.15 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 20.29 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 17.2 Cơ sở Đà Lạt

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.88
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 24.22
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.72
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.8
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 19.59
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.71
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 21.11
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.42
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.87
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.38
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 24.14
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.72
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 25.32
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 24.51
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 21.55
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.64 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V01; V00 21.48 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 21.83 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 19.25 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 23.23 Cơ sở Đà Lạt

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Công Thức Lấy Số Nguyên Trong Excel Siêu Đơn Giản, Công Thức Lấy Phần Nguyên Trong Excel

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V01; V00
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi ĐGNL

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm:

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Kien Truc TPHCM 2021 chính xác nhất trên upes2.edu.vn

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *