Học viện Ngân hàng công bố phương án tuyển sinh năm 2022, theo đó trường dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây:
Đang xem: điểm chuẩn đại học ngân hàng hà nội
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Học Viện Ngân Hàng năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Ngân Hàng – 2022
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
2 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
4 | 7340201_AP_TC | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
5 | 7340201_AP_NH | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
6 | 7340201_TC | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
7 | 7340201_NH | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
8 | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
9 | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
11 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
12 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D14; D15 | 28.05 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 26 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07; D09 | 26 | |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
16 | 7340405_J | Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
18 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
19 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | A00; A01; D01; D07 | 24 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201_AP_NH | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
2 | 7340201_AP_TC | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
3 | 7340201_NH | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
4 | 7340201_TC | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
5 | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
7 | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
8 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
13 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
14 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; C03; D14; D15 | 28.25 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
15 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07; D09 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
17 | 7480201_J | Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
18 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
19 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!