Trải qua hơn 40 năm thành lập và phát triển, Đại học Quy Nhơn (QNU) không ngừng nỗ lực và nâng cao hệ thống cơ sở đào tạo cùng với chất lượng giảng dạy. Cùng với đó, sinh viên khi tốt nghiệp luôn là nguồn nhân lực chất lượng đáp ứng nhu cầu cho cả nước. Vậy các bạn sĩ tử trong mùa tuyển sinh sắp tới ơi! Hãy cùng upes2.edu.vn chúng mình giới thiệu và bổ sung thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn qua bài viết dưới đây nhé.
Đang xem: điểm chuẩn đại học quy nhơn 2020
Giới thiệu chung về Đại học Quy Nhơn
Bạn có thể xem thông tin đầy đủ ở đây: Review Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) có tốt không?
Đại học Quy Nhơn (QNU) dự kiến điểm chuẩn năm 2022 mới nhất
Hiện tại, QNU vẫn chưa công bố mức điểm chuẩn cụ thể cho các ngành nhưng đối với các ngành ngoài sư phạm yêu cầu điểm xét học bạ phải từ 18 điểm trở lên và các ngành sư phạm phải đạt từ 24 điểm trở lên. Căn cứ vào mức điểm chuẩn qua từng năm, dự kiến điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm tùy ngành đào tạo.
Xem thêm: 1 Ringgit Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (Vnd), 1 Ringgit Malaysia (Rm) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt
QNU công bố Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Xem thêm: Lỗi Không Cài Được Itunes Trên Win 8 64Bit & 32 Bit”, Cách Cài Itunes Trên Máy Tính Windows 10, 7, 8
Đại học Quy Nhơn (QNU) quy định điểm chuẩn năm 2021
QNU công bố điểm chuẩn năm 2021 đối với các ngành theo phương thức xét học bạ và theo kết quả điểm thi THPT như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB |
Điểm chuẩn kết quả thi THPT |
Quản lý giáo dục | 18.0 | 15,0 |
Giáo dục tiểu học | 24.5 | 19,0 |
Giáo dục chính trị | 24.0 | 19,0 |
Sư phạm Toán học | 26.0 | 25,0 |
Sư phạm Tin học | 24.0 | 19,0 |
Sư phạm Vật lý | 24.0 | 19,0 |
Sư phạm Hóa học | 24.0 | 25,0 |
Sư phạm Sinh học | 24.0 | 19,0 |
Sư phạm Ngữ văn | 24.0 | 23,0 |
Sư phạm Lịch sử | 24.0 | 19,0 |
Sư phạm Địa lý | 24.0 | 19,0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.0 | 24,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.0 | 19,0 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý | 24.0 | 19,0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 | 15,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 | 16,0 |
Văn học | 18.0 | 15,0 |
Kinh tế | 18.0 | 15,0 |
Quản lý nhà nước | 18.0 | 15,0 |
Tâm lý học giáo dục | 18.0 | 15,0 |
Đông phương học | 18.0 | 15,0 |
Việt Nam học | 18.0 | 15,0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 | 15,0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 | 15,0 |
Kế toán | 18.0 | 15,0 |
Kiểm toán | 18.0 | 15,0 |
Luật | 18.0 | 15,0 |
Hóa học | 18.0 | 15,0 |
Khoa học vật liệu | 18.0 | 15,0 |
Toán ứng dụng | 18.0 | 18,0 |
Kỹ thuật phần mềm | 18.0 | 15,0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 | 15,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 | 18,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.0 | 15,0 |
Kỹ thuật điện | 18.0 | 15,0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18.0 | 15,0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 | 15,0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 | 15,0 |
Kỹ thuật xây dựng | 18.0 | 15,0 |
Nông học | 18.0 | 15,0 |
Công tác xã hội | 18.0 | 15,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | 15,0 |
Quản trị khách sạn | 18.0 | 15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.0 | 15,0 |
Quản lý đất đai | 18.0 | 15,0 |
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn (QNU) năm 2020
Đại học Quy Nhơn công bố điểm trúng tuyển đối với tất cả các ngành đào tạo tại trường cụ thể điểm chuẩn cao nhất với mức điểm 18,5, cụ thể hơn dưới bảng sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Quản lý giáo dục | 15 |
Giáo dục Chính trị | 18,5 |
Giáo dục Mầm non | 18,5 |
Giáo dục Tiểu học | 18,5 |
Giáo dục Thể chất | 18,5 |
Sư phạm Toán học | 18,5 |
Sư phạm Vật lý | 18,5 |
Sư phạm Hóa học | 18,5 |
Sư phạm Sinh học | 18,5 |
Sư phạm Tin học | 18,5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18,5 |
Sư phạm Lịch sử | 18,5 |
Sư phạm Địa lý | 18,5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18,5 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Kế toán | 15 |
Kiểm toán | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Luật | 15 |
Văn học | 15 |
Kinh tế | 15 |
Quản lý nhà nước | 15 |
Tâm lý học giáo dục | 15 |
Đông phương học | 15 |
Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | 15 |
Sinh học ứng dụng | 15 |
Hóa học | 15 |
Toán ứng dụng | 15 |
Thống kê | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Kỹ thuật điện | 15 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Nông học | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Khoa học vật liệu | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
Học phí Trường Đại học Quy Nhơn (QNU)
Khung chương trình đào tạo các ngành Sư phạm ở ĐH Quy Nhơn sẽ miễn học phí toàn bộ 4 năm theo Quy định Nhà nước. Nhóm ngành kinh tế, khoa học xã hội – nhân văn, ngoại ngữ mức phí dao động trong khoảng 12.000.000 VNĐ/năm học.
Xem và tham khảo thêm ở đây: Học phí Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) mới nhất
Kết Luận
Điểm chuẩn của Đại học Quy Nhơn so với mặt bằng chung các trường đại học trong khu vực tương đối không quá cao cũng không quá thấp. Hy vọng các bạn sĩ tử có thể cân nhắc và so sánh lựa chọn ngành nghề phù hợp. upes2.edu.vn chúc các bạn thật may mắn và đạt được kết quả như ý muốn.