Đh Thủ Dầu Một Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một 2016 Đại Học Thủ Dầu Một

Kỳ thi tốt nghiệp THPT đến gần cũng là lúc nhiều thí sinh đang nỗ lực để đạt được mục đích của mình. Trong giai đoạn này, bạn không chỉ phải chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi mà vẫn còn băn khoăn về chuyện chọn trường, chọn nghề. Dù đã có lựa chọn trước đó những sau khi tốt nghiệp THPT, bạn vẫn còn cơ hội để thay đổi nguyện vọng. Điều đó lại làm cho bạn đắn đo, suy nghĩ. Chọn ngành phù hợp với năng lực của bạn là điều vô cùng quan trọng, quyết định việc có thể đậu vào trường mà bạn yêu thích hay không. Và nếu bạn quan tâm đến trường Đại học Thủ Dầu Một thì hãy theo dõi điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một dưới đây để có quyết định đúng đắn nhất nhé.

Đang xem: điểm chuẩn đại học thủ dầu một 2016

Thông tin tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một 2021Phương thức xét tuyểnĐiểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2021

Giới thiệu trường Đại học Thủ Dầu Một

Đại học Thủ Dầu Một thanh lập năm 2009, chuyên đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực tại Bình Dương.

Xem thêm:

Tiền thân của trường là Cao đẳng Sư phạm Bình Dương, cơ sở đào tạo đội ngũ giáo viên có chuyên môn cao, nhiều tâm huyết với thế hệ trẻ. Qua 9 năm hình thành và phát triển, trường đã luôn phấn đấu để tạo nên nguồn nhân lực có chất lượng phục vụ phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế của tỉnh Bình Dương cũng như miền Đông Nam Bộ – vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với châm ngôn “Khát vọng – Trách nhiệm – Sáng tạo”, Đại học Thủ Dầu Một đã khẳng định vị thế của mình đống thời trở thành đại diện tiêu biểu cho sức mạnh tri thức tỉnh Bình Dương.

Xem thêm:

*

Trường Đại học Thủ Dầu Một

Hiện nay, trường Đại học Thủ Dầu Một đang đào tạo 48 ngành đại học, 11 ngành cao học, 1 ngành tiến sĩ, thuộc các lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật công nghệ, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội nhân văn, sư phạm. Đội ngũ cán bộ của trường gồm có 01 giáo sư, 16 phó giáo sư, 97 tiến sĩ, 498 thạc sĩ, 112 cán bộ – giảng viên đang làm nghiên cứu sinh trong và ngoài nước. Bên cạnh đó, với những nỗ lực cải thiện và phát triển, Đại học Thủ Dầu Một đã thu hút ngày càng nhiều chuyên gia, tình nguyện viên quốc tế đến làm việc và hỗ trợ công tác đào tạo. Bên cạnh đó, trường cũng không ngừng đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế. Nhờ vậy, sinh viên học tập ở trường có nhiều cơ hội nâng cao kỹ năng và kiến thức chuyê ngành trong môi trường quốc tế.

Thông tin tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một 2021

Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

Ngành Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Chỉ tiêu:Thi THPT: 70Khác: 280Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
Ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành: 7340201Chỉ tiêu:Thi THPT: 50Khác: 200Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
Ngành Kế toánMã ngành: 7340301Chỉ tiêu:Thi THPT: 50Khác: 200Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngMã ngành: 7510605Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Khác: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Quản lý công nghiệpMã ngành: 7510601Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Khác: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, C01
Ngành Du lịchMã ngành: 7810101Chỉ tiêu:Thi THPT: 24Khác: 96Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78
Ngành Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Chỉ tiêu:Thi THPT: 22Khác: 90Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
Ngành Kỹ thuật phần mềmMã ngành: 7480103Chỉ tiêu:Thi THPT: 14Khác: 55Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
Ngành Hệ thống thông tinMã ngành: 7480104Chỉ tiêu:Thi THPT: 7Khác: 29Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
Ngành Kỹ thuật điệnMã ngành: 7520201Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Khác: 120Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành: 7520216Chỉ tiêu:Thi THPT: 12Khác: 48Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tửMã ngành: 7520114Chỉ tiêu:Thi THPT: 12Khác: 48Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành: 7510205Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Khác: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thôngMã ngành: 7520207Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
Ngành Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuMã ngành: 7480205Chỉ tiêu:Thi THPT: 6Khác: 24Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
Ngành Kỹ thuật xây dựngMã ngành: 7580201Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Khác: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
Ngành Kiến trúcMã ngành: 7580101Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Khác: 80Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A16
Ngành Kỹ nghệ gỗ (Kỹ thuật chế biến lâm sản)Mã ngành: 7549001Chỉ tiêu:Thi THPT: 12Khác: 48Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Ngành Quy hoạch vùng và đô thịMã ngành: 7580105Các chuyên ngành:Quy hoạch đô thịKiến trúc cảnh quan và kỹ thuật hạ tầng đô thịChỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: V00, A00, A16, D01
Ngành Quản lý đô thịMã ngành: 7580107Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: V00, A00, A16, D01
Ngành Thiết kế đồ họaMã ngành: 7210403Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Khác: 80Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, D01
Ngành Âm nhạcMã ngành: 7210405Chỉ tiêu:Thi THPT: 6Khác: 24Tổ hợp xét tuyển: M03, M05, M07, M11
Ngành Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)Mã ngành: 7210407Chỉ tiêu:Thi THPT: 6Khác: 24Tổ hợp xét tuyển: D01, V00, V01, V05
Ngành Văn hóa họcMã ngành: 7229040Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
Ngành Truyền thông đa phương tiệnMã ngành: 7320104Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, V01
Ngành Công tác xã hộiMã ngành: 7760101Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, C19, D01
Ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Chỉ tiêu:Thi THPT: 54Khác: 216Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D78
Ngành Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Chỉ tiêu:Thi THPT: 54Khác: 216Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78
Ngành Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành: 7220210Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D78
Ngành LuậtMã ngành: 7380101Chỉ tiêu:Thi THPT: 60Khác: 240Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, C14, D01
Ngành Quản lý nhà nướcMã ngành: 7310205Chỉ tiêu:Thi THPT: 26Khác: 104Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, C14, D01
Ngành Quản lý đất đaiMã ngành: 7850103Chỉ tiêu:Thi THPT: 12Khác: 48Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành: 7850101Chỉ tiêu:Thi THPT: 16Khác: 64Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
Ngành Quan hệ quốc tếMã ngành: 7310206Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
Ngành Kỹ thuật môi trườngMã ngành: 7520320Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
Ngành Hóa họcMã ngành: 7440112Chỉ tiêu:Thi THPT: 16Khác: 64Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07
Ngành Công nghệ sinh họcMã ngành: 7420201Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
Ngành Công nghệ thực phẩmMã ngành: 7540101Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Khác: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmMã ngành: 7540106Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
Ngành Dinh dưỡngMã ngành: 7720401Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D90
Ngành Tâm lý họcMã ngành: 7310401Chỉ tiêu:Thi THPT: 12Khác: 48Tổ hợp xét tuyển: B08, C00, C14, D01
Ngành Giáo dục họcMã ngành: 7140101Chỉ tiêu:Thi THPT: 6Khác: 24Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
Ngành Giáo dục mầm nonMã ngành: 7140201Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11
Ngành Giáo dục tiểu họcMã ngành: 7140202Chỉ tiêu:Thi THPT: 20Khác: 80Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C00, D01
Ngành Sư phạm ngữ vănMã ngành: 7140217Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, D01, D14
Ngành Sư phạm lịch sửMã ngành: 7140218Chỉ tiêu:Thi THPT: 4Khác: 16Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
Ngành Toán họcMã ngành: 7460101Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D07
Ngành Chính trị họcMã ngành: 7310201Chỉ tiêu:Thi THPT: 10Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C19, D01
Tên ngành: Business AdministrationMã ngành: 7310101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
Tên ngành: Software EngineeringMã ngành: 7480103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
Tên ngành: ChemistryMã ngành: 7440112Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07
Tên ngành: Electrical and Electronic EngineeringMã ngành: 7520201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90

Tổ hợp môn xét tuyển

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *