Đại Học Thủ Đô Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Đô 2016, Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Đô Hà Nội 2022 Chính Xác

Mỗi người trong số các bạn học sinh luôn phải đưa ra một quyết định quan trọng nhất trong cuộc đời mình, đó là một trường học. Vậy các bạn đã có sự lựa chọn cho mình hay chưa? Nếu chưa, bạn có thể dành ít phút cho bài viết sau, bởi bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin về điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021. Có thể sau bài này, bạn lại đưa ra được quyết định cho con đường học vấn của bản thân, hãy cùng tìm hiểu nhé!

Giới thiệu chung về Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU)

*

Lịch sử phát triển

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu không ngừng đưa Trường Đại học Thủ đô Hà Nội trở thành đơn vị đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng hàng đầu của quốc gia, có uy tín cao trong khu vực và thế giới. Trường phát triển theo quy mô đa ngành, đa lĩnh vực và đa trình độ. Chú trọng đào tạo nhân lực và chuyển giao công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của Thủ đô và cả nước.Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học thủ đô hà nội 2016

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, ĐH Thủ đô Hà Nội có 206 giảng viên cơ hữu, gồm 6 PGS, 61 Tiến sĩ, 168 Thạc sĩ và 7 GV có trình độ Đại học. Đội ngũ GV không ngừng tăng lên về số lượng cũng như chất lượng về trình độ, nghiệp vụ và các kỹ năng ngoại ngữ và tin học.

Đang xem: điểm chuẩn đại học thủ đô 2016

Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU), điểm chuẩn và học phí 2021

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) năm 2022

Dựa vào mức tăng giảm điểm chuẩn đầu vào của trường Đại học Thủ Đô. Có những ngành tăng lên đến 2 điểm nhưng cũng có một số ngành giữ nguyên mức điểm của năm trước.

Xem thêm:

Bên cạnh đó cũng có những ngành giảm từ 1 đến 1.5 điểm. Dự kiến năm học 2022 – 2023, Trường vẫn sẽ thay đổi dao động không đáng kể từ 0.5 đến 1.5 điểm. Chúc các bạn có thể cố gắng đạt được kết quả mình mong muốn.

Xem thêm: 6 Nguồn Lấy Sỉ Quần Áo Váy Đầm Quảng Châu Giá Sỉ Váy Đầm Quảng Châu

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) năm 2021

Đối với kỳ tuyển sinh năm 2021 – 2022 vừa qua, trường đã đề ra mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 22.07 Thang điểm 40; TTNV
7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D90; D01 32.25 Thang điểm 40; TTNV
7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 25.75 Thang điểm 40; TTNV
7140204 Giáo dục công dân D14; D15; D78; D01 27.5 Thang điểm 40; TTNV
7140203 Giáo dục đặc biệt D78; D14; D01; C00 28.42 Thang điểm 40; TTNV
7140201 Giáo dục Mầm non D01; D96; D78; D72 26.57 Thang điểm 40; TTNV
7140202 Giáo dục Tiểu học D01; D96; D78; D72 33.95 Thang điểm 40; TTNV
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng D90; D96; A00; D01 32.8 Thang điểm 40; TTNV
7380101 Luật C00; D78; D66; D01 32.83 Thang điểm 40; TTNV
7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 34.55 Thang điểm 40; TTNV
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 35.07 Thang điểm 40; TTNV
7340403 Quản lí công D90; D96; A00; D01 20.68 Thang điểm 40; TTNV
7140114 Quản lí Giáo dục D78; D14; D01; C00 29 Thang điểm 40; TTNV
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; C00; D01 32.3 Thang điểm 40; TTNV
7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; C00; D01 32.33 Thang điểm 40; TTNV
7340101 Quản trị kinh doanh D90; D96; A00; D01 32.4 Thang điểm 40; TTNV
7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D15; D78; D01 30.1 Thang điểm 40; TTNV
7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 34.43 Thang điểm 40; TTNV
7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01 34.8 Thang điểm 40; TTNV
7140211 Sư phạm Vật lí A01; D07; D90; D01 29 Thang điểm 40; TTNV
7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D90; D01 24.27 Thang điểm 40; TTNV
7310630 Việt Nam học D15; D78; C00; D01 23.25 Thang điểm 40; TTNV

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) năm 2020

Ngành

Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT

Xét học bạ

Quản lý giáo dục D78, D14, D01, D15 20,33 28
Công tác xã hội 18 29
Giáo dục đặc biệt 20 28
Luật C00, D78, D66, D01 29,25 32,6
Chính trị học 18 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  D15, D78, C00, D01 29,93 32,5
Quản trị khách sạn  30,2 32,3
Việt Nam học  22,08 30
Quản trị kinh doanh  D90, D96, A00, D01 29,83 32,6
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  29,82 31,5
Quản lý công  18 18
Ngôn ngữ Anh  D14, D15, D78, D01 29,88 33,2
Ngôn ngữ Trung Quốc  30,02 33,6
Sư phạm Toán học  A01, D07, D90, D01 29,03 33,5
Sư phạm Vật lý  A01, D07, D90, D01 28,65 28
Sư phạm Ngữ văn  D14, D15, D78, D01 28,3 32,7
Sư phạm Lịch sử  20 28
Giáo dục công dân  20 28
Giáo dục Mầm non  D01, D96, D78, D72 20 28
Giáo dục Tiểu học  28,78 33,5
Toán ứng dụng  A01, A00, D90, D01 18 26,93
Công nghệ thông tin  29,2 30,5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18  20

Học phí Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU)

Năm 2022, sinh viên sẽ phải đóng 660.000 VNĐ/tín chỉ học tập. Nhà trường sẽ căn cứ khối lượng tín chỉ sinh viên đăng kí trong 1 kỳ học để có mức thu phù hợp nhất. Tuy vậy, đây chỉ là con số học phí dự kiến cho năm 2022 (tăng tương ứng 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT), ngay khi có thông tin chính xác về học phí của trường, upes2.edu.vn sẽ cập nhật nhanh chóng nhất tới bạn đọc.

Tham khảo chi tiết: Học phí trường đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (FBU) mới nhất

Kết Luận

Dựa trên mức điểm đầu vào mà upes2.edu.vn đã đề cập ở trên. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) là tương đối cao với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *