Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2021, Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội Năm 2021

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo Lịch Tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2020.

Đang xem: điểm chuẩn đại học văn hóa hà nội 2021

– Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo Quy chế Tuyển sinh năm 2021, Lịch tuyển sinh năm 2021.

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Phương thức xét tuyển thẳng

Danh mục hồ sơ và thời hạn hồ sơ thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh năm 2021.

b. Phương thức xét tuyển học bạ THPT

Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;Bản photo công chứng học bạ THPT;Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2020 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021;Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).Lệ phí: 30.000đ/ nguyện vọng

c. Phương thức xét tuyển học bạ THPT kết hợp điểm thi năng khiếu

Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển (theo mẫu của Trường);Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;Bản photo công chứng học bạ THPT;Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2020 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021;Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).Lệ phí: 350.000đ/ hồ sơ

d. Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Đối với đợt xét tuyển đợt 1, thí sinh đăng ký xét tuyển khi nộp cùng hồ sơ đăng ký dự thi. Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 01 lần trong thời gian quy định, bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi.Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh xem thông báo điều kiện xét tuyển bổ sung tại website của trường.

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Đăng Nhiều Ảnh Lên Story Facebook Siêu Dễ, Cách Đăng Nhiều Ảnh Trên Cùng 1 Story Facebook

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2021.Xét học bạ THPT.Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu.Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2021.

5.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2021

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh đạt tốt nghiệp THPT tại kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh năm 2021.

b. Xét học bạ THPT

Điểm trung bình cộng từng môn (03 năm trong học bạ THPT) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.

c. Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

Điểm trung bình cộng môn Ngữ văn 03 năm phải đạt từ 5.0 trở lên.d. Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2021Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, tổ hợp thi và đăng ký xét tuyển vào Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.

Xem thêm:

6. Học phí

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D78, D96 36 44

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 C00, D01, D78 68 82

Luật

7380101 C00, D01, D96 36 44

Báo chí

7320101 C00, D01, D78 32 38

Kinh doanh xuất bản phẩm

7320402 C00, D01, D96 32 38

Thông tin -Thư viện

7320201 C00, D01, D96 20 25

Quản lý thông tin

7320205 C00, D01, A16 25 30

Bảo tàng học

7320305 C00, D01, D78 18 22

Văn hóa học

Nghiên cứu văn hóa

7229040A C00, D01, D78 18 22

Văn hóa truyền thông

7229040B C00, D01, D78 32 38

Văn hóa đối ngoại

7229040C C00, D01, D78 18 22

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS

7220112A C00, D01, D78 14 16

Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS

7220112B C00, D01, D78 16 19

Quản lý văn hóa

Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

7229042A C00, D01, D78 75 90

Quản lý nhà nước về gia đình

7229042B C00, D01, D78 18 22

Quản lý di sản văn hóa

7229042C C00, D01, D78 23 27

Biểu diễn nghệ thuật

7229042D N00 0 25

Tổ chức sự kiện văn hóa

7229042E N05, C00, D01 06 24

Du lịch

7810101

Văn hóa du lịch

7810101A C00, D01, D78 90 110

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

7810101B C00, D01, D78 50 60

Hướng dẫn du lịch Quốc tế

7810101C D01, D78, D96 50 60

Sáng tác văn học

7220110 N00 0 15

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trườngĐại học Văn hóa Hà Nội như sau:

Ngành đào tạo

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Ngôn ngữ Anh

29,25 (D01)

29,25 (D78)

29,25 (D96)

D01, D78, D96: 31,75

D01: 34

D01, D78, D96, A16, A00: 35,10

D01, A00: 34,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26 (C00)

23 (D01)

23 (D78)

C00: 27,50

D01, D78, D96: 26,50

C00: 27

D01: 26

C00: 27,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

C00: 28,75

D01, A00: 27,75

Luật

23,50 (C00)

22,50 (D01)

22,50 (D96)

C00: 26,25

D01, D78, D96: 25,25

C00: 25,50

D01: 24,50

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60

C00: 26,75

D01, A00: 25,75

Báo chí

22,25 (C00)

21,25 (D01)

21,25 (D78)

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

C00: 25,50

D01: 24,50

C00: 26,60

D01, D78, D96, A16, A00: 25,60

C00: 26,75

D01, A00: 25,75

Gia đình học

25,50 (C00)

21,30 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

Kinh doanh xuất bản phẩm

22,90 (C00)

23,85 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15(D96)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

Thông tin – Thư viện

25,50 (C00)

23 (D01)

17 (C00)

16 (D01)

16 (D96)

C00: 18

D01, D78, D96: 17

C00: 18

D01: 18

C00: 20,00

D01, D78, D96, A16, A00: 19,00

C00:21,00

D01, A00: 20,00

Quản lý thông tin

21 (C00)

20 (D01)

20 (D96)

C00: 24,50

D01, D78, D96: 23,50

C00: 23

D01: 22

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

C00: 24,75

D01, A00: 23,75

Bảo tàng học

25,50 (C00)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa

19,75 (C00)

18,75 (D01)

18,75 (D78)

C00: 23

D01, D78, D96: 22

C00: 25,50

D01: 21,50

C00: 25,10

D01, D78, D96, A16, A00: 24,10

C00: 23,00

D01, A00: 22,00

Văn hóa học – Văn hóa truyền thông

22 (C00)

21 (D01)

21 (D78)

C00: 25,25

D01, D78, D96: 24,25

C00: 26

D01: 25

C00: 26,50

D01, D78, D96, A16, A00: 25,50

C00: 27,00

D01, A00: 26,00

Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 24

D01, D78, D96: 23

C00: 24

D01: 23

C00: 26,00

D01, D78, D96, A16, A00: 25,00

C00: 26,00

D01, A00: 25,00

Văn hóa các DTTSVN – Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A)

24,35 (C00)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00:

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

Văn hóa các DTTSVN – Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS (7220112B)

24,45 (C00)

22 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 20,25

D01, D78, D96: 19,25

C00: 18

D01: 18

C00: 17,00

D01, D78, D96, A16, A00: 16,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

18,50 (C00)

17,50 (D01)

17,50 (D78)

C00: 20,75

D01, D78, D96: 19,75

C00: 22,50

D01: 21,50

C00: 24,10

D01, D78, D96, A16, A00: 23,10

C00: 20,00

D01, A00: 19,00

QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình

22,80 (C00)

21.20 (D01)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

C00: 18

D01: 18

C00: 16,00

D01, D78, D96, A16, A00: 15,00

C00: 20,00

D01, A00: 19,00

QLVH – Quản lý di sản văn hóa

22,90 (C00)

22,80 (D01)

23,95 (D78)

19,25 (C00)

18,25 (D01)

18,25 (D78)

C00: 21

D01, D78, D96: 20

C00: 21,50

D01: 20,50

C00: 23,00

D01, D78, D96, A16, A00: 22,00

C00: 21,00

D01, A00: 20,00

QLVH – Biểu diễn nghệ thuật

27,75

QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa

19.75 (N00)

19,75 (C00)

19,75 (D01)

C00: 24,75

D01, D78, D96: 24,75

C00: 25,25

D01: 25,25

C00: 26,30

D01, D78, D96, A16, A00: 26,30

C00: 26,00

D01, A00: 26,00

Biểu diễn âm nhạc

Đạo diễn sự kiện

Biên đạo múa đại chúng

Du lịch – Văn hóa du lịch

24,30 (C00)

21,30 (D01)

21,30 (D78)

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

C00: 26

D01: 25

C00: 26,20

D01, D78, D96, A16, A00: 25,20

C00: 22,75

D01, A00: 21,75

Du lịch – Lữ hành, Hướng dẫn DL

24,85 (C00)

21,85 (D01)

21,85 (D78)

C00: 26,50

D01, D78, D96: 25,50

C00: 26,75

D01: 25,75

C00: 26,70

D01, D78, D96, A16, A00: 25,70

C00: 25,50

D01, A00: 24,50

Du lịch – Hướng dẫn DL Quốc tế

21,25 (D01)

21,25 (D78)

21,25 (D96)

D01, D78, D96: 30,25

D01: 33

D01, D78, D96, A16, A00: 32,40

D01, A00: 29,00

Sáng tác văn học

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*

TrườngĐại học văn hóa hà nội

*

Thư viện trườngĐại học văn hóa hà nội

*

Cổng trườngĐại học văn hóa hà nội

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *