Đại Học Y Dược Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2022, thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành, các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Đang xem: điểm chuẩn đại học y cần thơ
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Ngành Y khoaMã ngành: 7720101Điểm chuẩn: 25.6 |
Ngành Y học cổ truyềnMã ngành: 7720115Điểm chuẩn: 23.3 |
Ngành Răng – Hàm – MặtMã ngành: 7720501Điểm chuẩn: 25.45 |
Ngành Y học dự phòngMã ngành: 7720110Điểm chuẩn: 21.05 |
Ngành Dược họcMã ngành: 7720201Điểm chuẩn: 24.6 |
Ngành Điều dưỡngMã ngành: 7720301Điểm chuẩn: 21.75 |
Ngành Hộ sinhMã ngành: 7720302Điểm chuẩn: 20.2 |
Ngành Y tế công cộngMã ngành: 7720701Điểm chuẩn: 20 |
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y họcMã ngành: 7720601Điểm chuẩn: 23.75 |
Ngành Kỹ thuật Hình ảnh y họcMã ngành: 7720601Điểm chuẩn: 23 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7720101 | Y khoa | B00 | 27 | Đại trà |
7720115 | Y học cổ truyền | 25.65 | ||
7720501 | Răng hàm mặt | 26.75 | ||
7720110 | Y học dự phòng | 24.95 | ||
7720201 | Dược học | 26 | ||
7720301 | Điều dưỡng | 24.9 | ||
7720302 | Hộ sinh | 23.7 | ||
7720701 | Y tế công cộng | 20 | ||
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.5 | ||
7720602 | Kỹ thuuật hình ảnh y học | 24.7 | ||
7720101 | Y khoa | 26 | Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội | |
7720101H | Y khoa phục vụ ngành hiếm | 25 | ||
7720115 | Y học cổ truyền | 24.65 | ||
7720501 | Răng hàm mặt | 25.75 | ||
7720110 | Y học dự phòng | 23.95 | ||
7720201 | Dược học | 25 | ||
7720301 | Điều dưỡng | 23.9 | ||
7720302 | Hộ sinh | 22.7 | ||
7720701 | Y tế công cộng | 19 | ||
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 | ||
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.7 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn Đại Trà | Điểm Chuẩn Xét Theo Nhu Cầu Xã Hội |
Y khoa | 26,95 | 25,95 |
Y khoa phục vụ ngành hiếm | 24,0 | |
Y học cổ truyền | 25,2 | 24,2 |
Răng Hàm Mặt | 26,75 | 25,75 |
Y học dự phòng | 23,4 | 22,4 |
Dược học | 26,1 | 25,1 |
Điều dưỡng | 24,3 | 23,3 |
Y tế công cộng | 19,0 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25,2 | 24,2 |
Hộ sinh | 22,0 | 21,0 |
Ngưỡng Đảm Bảo Chất Lượng (Điểm Sàn) Đại Học Y Dược Cần Thơ Năm 2020
Tên ngành | Điểm tối thiểu xét tuyển |
Y khoa | 22 |
Y khoa ngành hiếm | 22 |
Răng – Hàm – Mặt | 22 |
Y học cổ truyền | 21 |
Dược học | 21 |
Y học dự phòng | 19 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Hộ sinh | 19 |
Y tế công cộng | 19 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ 2019
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ tuyển sinh 1450 chỉ tiêu trên phạm vi toàn quốc cho 8 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó , ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành y khoa với 790 chỉ tiêu.
– Trường đại học y dược Cần Thơ tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT quốc gia. Điểm xét tuyển là tổ hợp của 3 môn Toán, Hóa,Sinh không nhân hệ số.
Theo đó năm 2019 điểm trúng tuyển dao động từ 17 đến 22,75 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Y khoa với 22,75 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Y tế công cộng với 17 điểm.
Xem thêm: Buồn Biết Mấy Nhưng Chẳng Thể Nói Ra, Lời Bài Hát Hoa Nở Không Màu (Lyrics)
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Y Dược Cần Thơ như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Y khoa | B00 | 22.75 |
Y học dự phòng | B00 | 19.5 |
Y học cổ truyền | B00 | 21 |
Dược học | B00 | 22 |
Điều dưỡng | B00 | 19.5 |
Răng – Hàm – Mặt | B00 | 22.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 20.5 |
Y tế công cộng | B00 | 17 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Khánh, quận Ninh Kiều – Số điện thoại: 02923.739.730.