Đh Công Nghiệp Hà Nội Lấy Điểm Chuẩn Đh Công Nghiệp Hà Nội, Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Năm 2021

HaUi là ngôi trường đại học đào tạo đa ngành, đa nghề trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn HaUi, hãy cùng upes2.edu.vn đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Đang xem: điểm chuẩn đh công nghiệp hà nội

Giới thiệu chung về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

*

HaUi là một trường đại học công lập, đa cấp, đa ngành nghề, định hướng ứng dụng và trực thuộc Bộ công thương. Tiền thân của trường là sự sáp nhập của trường Chuyên nghiệp Hà Nội và trường Chuyên nghiệp Hải Phòng do thực dân Pháp thành lập. Đến năm 2005, trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội được nâng cấp lên thành trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Năm 2022, HaUi dự kiến sẽ tăng điểm đầu vào với khối ngành kinh tế cụ thể: Ngôn ngữ Anh, Thiết kế thời trang, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kế toán,… tăng khoảng 01 đến 02 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021

Điểm chuẩn HaUi dao động trong khoảng 20.8 – 26.45. Xem chi tiết trong bảng dưới đây:

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
7340101 Quản trị kinh doanh 25.30
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.05
7480103 Kỹ thuật phần mềm 25.40
7480104 Hệ thống thông tin 25.25
7340115 Marketing 26.10
7340201 Tài chính – Ngân hàng 25.45
7340301 Kế toán 24.75
7340302 Kiểm toán 25.00
7340404 Quản trị nhân lực 25.65
7340406 Quản trị văn phòng 24.50
7480101 Khoa học máy tính 25.65
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.19
7220209 Ngôn ngữ Nhật 25.81
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.45
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 25.10
7480201 Công nghệ thông tin 26.05
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.35
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.35
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.25
7540101 Công nghệ thực phẩm 23.75
7540204 Công nghệ dệt, may 24.00
7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 22.15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 26.00
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 22.05
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.80
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.10
7220201 Ngôn ngữ Anh 25.89
7310104 Kinh tế đầu tư 25.05
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.80
7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23.45
7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.80
7210404 Thiết kế thời trang 24.55
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.90
7810101 Du lịch 24.75
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.30
7810201 Quản trị khách sạn 24.75
7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.20
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.60
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.25

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn HaUi dao động trong khoảng 24,5 – 35,6. Xem chi tiết trong bảng dưới đây:

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.3
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 24.55
Kế toán A00; A01; D01 22.73
Kiểm toán A00; A01; D01 22.3
Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.2
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 25.1
Marketing A00; A01; D01 24.9
Quản trị văn phòng A00; A01; D01 22.2
Khoa học máy tính A00; A01 24.7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 23.1
Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.3
Hệ thống thông tin A00; A01 23.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 24
Thiết kế thời trang A00; A01 D01, D14 22.8
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.55
Công nghệ thông tin A00; A01 25.6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 23.9
Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 21.05
Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 22.8
Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 18.5
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 21.95
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01 21.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.45
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 24.1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 23.2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 26
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 18.05
Ngôn ngữ Nhật D01, D06 22.4
Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 22.6
Du lịch C00, D01, D14 24.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 23
Quản trị khách sạn A00; A01; D01 23.75
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 24.4
Ngôn ngữ Anh D01 22.73
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 23.29
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 23.44

Học phí Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

Học phí trường đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

Dựa theo học phí mọi năm, dự kiến năm 2022 ĐH Công nghiệp sẽ tăng 6%, tương đương: học phí chương trình đào tạo chính quy đại trà là 18.050.000 VND/năm học.

Xem thêm:

Học phí trường đại học Công nghiệp Hà Nội 2021

Học phí ĐH Công nghiệp Hà Nội năm học 2021 – 2022: Đối với các chương trình đào tạo chính quy đại trà là 17.500.000 VND/năm học.

Học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.Học phí các chương trình liên kết đào tạo 2 + 2 với đối tác nước ngoài tùy theo trường liên kết.

Xem thêm:

Xem chi tiết tại: Học phí trường đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) mới nhất

Kết Luận

Có thể thấy, qua bài viết trên điểm thi đầu vào của HaUi không quá cao. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Tham khảo điểm chuẩn của những trường đại học như:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEF) mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Quân Y mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCM (UIT) mới nhất

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *