Năm 2019: Điểm Chuẩn Đh Kinh Tế Đà Nẵng Năm 2021, Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế

Đại học kinh tế – đại học Đà nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay của trường các bạn hãy xem tại bài viết này.

Đang xem: điểm chuẩn đh kinh tế đà nẵng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 26
7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26.75
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26.75
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 26.25
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 26.5
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 25.25
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25.5
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 25.5
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 26
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 24.75
7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 25.5
7380101 Luật A00; A01; D01; D96 24.75
7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.5
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 25
7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 24.25
7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 24.75
7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 25.25
7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 24.75

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn
7310101 Kinh tế 25,00
7310107 Thống kê kinh tế 23,50
7310205 Quản lý nhà nước 23,50
7340101 Quản trị kinh doanh 26,50
7340115 Marketing 27,25
7340120 Kinh doanh quốc tế 27,50
7340121 Kinh doanh thương mại 26,00
7340122 Thương mại điện tử 26,25
7340201 Tài chính ngân hàng 25,25
7340301 Kế toán 24,75
7340302 Kiểm toán 24,75
7340404 Quản trị nhân lực 26,50
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 23,50
7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 24,00
7380101 Luật học 24,00
7380107 Luật kinh tế 25,75
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 24,75
7810201 Quản trị khách sạn 25,50

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn
7310101 Kinh tế 798
7310107 Thống kê kinh tế 742
7310205 Quản lý nhà nước 737
7340101 Quản trị kinh doanh 849
7340115 Marketing 886
7340120 Kinh doanh quốc tế 923
7340121 Kinh doanh thương mại 880
7340122 Thương mại điện tử 894
7340201 Tài chính ngân hàng 851
7340301 Kế toán 800
7340302 Kiểm toán 814
7340404 Quản trị nhân lực 845
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 801
7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 843
7380101 Luật học 757
7380107 Luật kinh tế 845
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 800
7810201 Quản trị khách sạn 809

Ghi chú:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Xem thêm:

*

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

*

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 21 đến 27 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế với 27 điểm.

Xem thêm:

Tên Ngành Mã Ngành Điểm Chuẩn
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 21
Kế toán 7340301 23
Kiểm toán 7340302 23
Kinh doanh quốc tế 7340120 27
Kinh doanh thương mại 7340121 24
Kinh tế 7310101 21,5
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7240420 22
Luật 7380101 21,25
Luật kinh tế 7380107 25
Marketing 7340115 26,5
Quản lý nhà nước 7310205 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 26
Quản trị kinh doanh 7340101 25,5
Quản trị khách sạn 7810201 26
Quản trị nhân lực 7340404 24,5
Tài Chính – Ngân Hàng 7340201 23,5
Thống kế kinh tế 7310107 21
Thương mại điện tử 7340122 24,5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kinh tế A00, A01, D01, D90 18.5
Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 17.5
Quản lý nhà nước A00, A01, D01, D96 17.5
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 19.5
Marketing A00, A01, D01, D90 19.75
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D90 21.25
Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 19
Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 17.75
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 18.25
Kế toán A00, A01, D01, D90 18.5
Kiểm toán A00, A01, D01, D90 18.5
Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 18.75
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 17.5
Luật A00, A01, D01, D96 18
Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D90 20
Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 20.25

Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

Trên đây là điểm chuẩn của Đại học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng, các bạn thí sinh nếu như đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học gửi về nhà trường.

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *