Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Công Bố Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Năm 2022

Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã không còn là cái tên xa lạ đối với phụ huynh và học sinh Việt Nam. Đây là một trong những ngôi trường danh giá, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng theo khối ngành sư phạm và cử nhân khoa học. Bài viết dưới đây sẽ điểm xuyến chuyên mục điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng để các bạn có thể tham khảo.

Đang xem: điểm chuẩn đại học sư phạm

Giới thiệu chung về Trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng

*

Lịch sử phát triển

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, trong đó đào tạo giáo viên là nòng cốt, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và xã hội, phục vụ cho sự phát triển của đất nước mà trọng tâm là khu vực miền Trung – Tây Nguyên.

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022

Dựa vào mức điểm tăng của những ngành nghề trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm đầu vào của trường có những môn sẽ tăng lên khoảng 0.5 – 1 điểm, có những môn sẽ bị hạ từ 0.5 đến 1 điểm. Với chính sách miễn học phí cho sinh viên chuyên ngành sư phạm thì có thể năm 2022 trở đi sẽ có rất nhiều học sinh lựa chọn theo học tại Trường nên mức điểm chuẩn của trường có thể tăng lên từ 2 – 3 điểm cho từng môn học.

Xem thêm:

ĐIỂM CHUẨN XÉT ĐIỂM THI TN THPT CỦA UED NĂM 2022

Xem thêm:

*
*

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2021

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 21 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 16 đến 20 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm trúng tuyển của các ngành vào trường:

Ngành/Khối/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPTQG

Xét học bạ

Giáo dục tiểu học  A00; B00; C00; D01 21,5 20
Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 18,5 20
Sư phạm Toán học A00; A01 20,5 20
Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 18,5 20
Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18,5 20
Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 18,5 20
Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 18,5 24
Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 21,5 20
Sư phạm Lịch sử C00; C19 18,5 20
Sư phạm Địa lý C00; D15 18,5 20
Giáo dục mầm non M09; M01 19,25 20
Sư phạm Âm nhạc N00; N01 19 20
Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18,5 20
Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 18,5 20
Giáo dục công dân T00; T02; T03; T05 18,5
Khối ngành IV 15 16 – 18
Nhóm ngành V 15 – 15,25 16 – 18
Nhóm ngành VII 15 – 21,25 16 – 18

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2020

Đối với năm 2020 – 2021, dựa theo đề án tuyển sinh của Trường đại học Sư phạm Đà Nẵng mà mức điểm đầu vào và điều kiện xét tuyển dựa theo từng ngành có sự thay đổi. Cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

7140202 Giáo dục Tiểu học 21.5 TO >= 7; TTNV
7140205 Giáo dục Chính trị 18.5 VA >= 4.5; TTNV
7140209 Sư phạm Toán học 20.5 TO >= 8; TTNV
7140210 Sư phạm Tin học 18.5 TO >= 8; TTNV
7140211 Sư phạm Vật lý 18.5 LI >= 6.75; TTNV
7140212 Sư phạm Hoá học 18.5 HO >= 6.25; TTNV
7140213 Sư phạm Sinh học 18.5 SI >= 6.25; TTNV
7140217 Sư phạm Ngữ văn 21 VA >= 4.5; TTNV
7140218 Sư phạm Lịch sử 18.5 SU >= 5; TTNV
7140219 Sư phạm Địa lý 18.5 DI >= 7.5; TTNV
7140201 Giáo dục Mầm non 19.25 NK2 >= 7.5; TTNV
7140221 Sư phạm Âm nhạc 19 NK4 >= 7.5; TTNV
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5 TO >= 7.4; TTNV
7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18.5 VA >= 7.25; TTNV
7140204 Giáo dục Công dân 18.5 VA >= 4.5; TTNV
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18.5 TO >= 6.8; TTNV
7140246 Sư phạm Công nghệ 18.5 TO >= 7.4; TTNV
7140206 Giáo dục thể chất 18.5  
7420201 Công nghệ Sinh học 15 TO >= 6.2; TTNV
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược

2. Hóa phân tích môi trường

15 HO >= 5.75;TTNV
7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) 15.25 HO >= 5.25;TTNV
7480201 Công nghệ thông tin 15 TO >= 6.6;TTNV
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 15.25 TO >= 7.2;TTNV
7229030 Văn học 15 VA >= 6.75;TTNV
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15 SU >= 4;TTNV
7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) 15 DI >= 5.25;TTNV
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 16.5 VA >= 5.5;TTNV
7310630CLC Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao) 16.75 VA >= 6.5;TTNV
7229040 Văn hoá học 15 VA >= 6;TTNV
7310401 Tâm lý học 15.5 TTNV
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) 15.75 TTNV
7760101 Công tác xã hội 15 VA >= 4.75; TTNV
7320101 Báo chí 21 VA >= 6.5; TTNV
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) 21.25 VA >= 7.5; TTNV
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 TO >= 7.2; TTNV
7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 15.25 TO >= 6.8; TTNV
7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên) 15 TO >= 7.4; TTNV

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm xét tuyển đầu vào của các ngành sư phạm của Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tương đối trung bình. Phù hợp cho tất cả các bạn có đam mê với công việc giảng dạy, yêu quý nghề giáo. Các bạn có thể dựa trên mức điểm mà upes2.edu.vn đã đưa ra để có thể lựa chọn cho mình những ngành nghề mà mình thật sự mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *