Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội 2021 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9.
Tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển.
Tiêu chí phụ thứ hai: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất.
Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Đang xem: điểm chuẩn trường công nghiệp hà nội
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Công Nghiệp Hà Nội – 2021
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.3 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3 |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 26.1 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.45 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 14 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.0 và NV≤ 1 |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 9 |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 25.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 24.5 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 5 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 7 |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 25.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 3 |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.4 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 25.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤11 |
12 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.1 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.35 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.35 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 25.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 8 |
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 23.9 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 24.6 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01 | 24.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 1 |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01 | 26 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.0 và NV≤ 1 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D01; D07 | 22.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 20.8 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 9 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 23.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 2 |
24 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 24 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 6.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 6.8 và NV≤ 1 |
25 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 22.15 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3 |
26 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 23.8 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.8 và NV≤ 14 |
27 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 23.45 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 4 |
28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 26.1 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.89 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ > 9.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1 |
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 25.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 4 |
31 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14 | 24.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngữ văn > 6.75; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngữ văn = 6.75 và NV≤1 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 24.3 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 1 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 24.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.4 và NV≤ 4 |
34 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 24.2 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 5 |
35 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.8 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3 |
36 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 24.55 | NV≤ 5 |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.19 | NV≤ 2 |
38 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 25.81 | NV≤ 3 |
39 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 26.45 | NV≤ 5 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | — | ||
2 | 7340115 | Marketing | — | ||
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | — | ||
4 | 7340301 | Kế toán | — | ||
5 | 7340302 | Kiểm toán | — | ||
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | — | ||
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | — | ||
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | — | ||
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | — | ||
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | — | ||
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | — | ||
12 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | — | ||
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | — | ||
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | — | ||
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | — | ||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | — | ||
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | — | ||
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | — | ||
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | — | ||
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | — | ||
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | — | ||
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | — | ||
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | — | ||
24 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | — | ||
25 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | — | ||
26 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | — | ||
27 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | — | ||
28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | — | ||
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | — | ||
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | — | ||
31 | 7810101 | Du lịch | — | ||
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | — | ||
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | — | ||
34 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | — | ||
35 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | — | ||
36 | 7210404 | Thiết kế thời trang | — | ||
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | — | ||
38 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | — | ||
39 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | — |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xem thêm: Top 15 Phần Mềm Giả Lập Android Trên Laptop, Top 16 Phần Mềm Giả Lập Android Trên Máy Tính
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | — | ||
2 | 7340115 | Marketing | — | ||
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | — | ||
4 | 7340301 | Kế toán | — | ||
5 | 7340302 | Kiểm toán | — | ||
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | — | ||
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | — | ||
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | — | ||
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | — | ||
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | — | ||
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | — | ||
12 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | — | ||
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | — | ||
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | — | ||
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | — | ||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | — | ||
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | — | ||
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | — | ||
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | — | ||
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | — | ||
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | — | ||
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | — | ||
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | — | ||
24 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | — | ||
25 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | — | ||
26 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | — | ||
27 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | — | ||
28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | — | ||
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | — | ||
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | — | ||
31 | 7810101 | Du lịch | — | ||
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | — | ||
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | — | ||
34 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | — | ||
35 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | — | ||
36 | 7210404 | Thiết kế thời trang | — | ||
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | — | ||
38 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | — | ||
39 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | — |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Điểm ĐGNL ĐHQGHN Điểm tư duy ĐHBKHN
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
Xem thêm: Soạn Bài Chuyện Cũ Trong Phủ Chúa Trịnh Của Phạm Đình Hổ, Chuyện Cũ Trong Phủ Chúa Trịnh
Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021
Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Cong Nghiep Ha Noi 2021 chính xác nhất trên upes2.edu.vn