Điểm Chuẩn Trường Công Nghiệp Hà Nội Từ 20,8 Đến 26,45, Điểm Chuẩn Cao Đẳng Năm 2020

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội 2021 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. 

Tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển.

Tiêu chí phụ thứ hai: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất.

Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Đang xem: điểm chuẩn trường công nghiệp hà nội

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Công Nghiệp Hà Nội – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3
2 7340115 Marketing A00; A01; D01 26.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 25.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 14
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.0 và NV≤ 1
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 9
6 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
7 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 5
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 7
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 25.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 3
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.4 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
11 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 25.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤11
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 25.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 24.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 25.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 8
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.9 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 24.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 24.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 1
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01 26 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.0 và NV≤ 1
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D01; D07 22.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 20.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 9
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D01; D07 23.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 2
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 24 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 6.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 6.8 và NV≤ 1
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 22.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 23.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.8 và NV≤ 14
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 23.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 4
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 26.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.89 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ > 9.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1
30 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 25.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 4
31 7810101 Du lịch C00; D01; D14 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngữ văn > 6.75; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngữ văn = 6.75 và NV≤1
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 24.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 1
33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.4 và NV≤ 4
34 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 24.2 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 5
35 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 23.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3
36 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 24.55 NV≤ 5
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.19 NV≤ 2
38 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 25.81 NV≤ 3
39 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 26.45 NV≤ 5

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh
2 7340115 Marketing
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng
4 7340301 Kế toán
5 7340302 Kiểm toán
6 7340404 Quản trị nhân lực
7 7340406 Quản trị văn phòng
8 7480101 Khoa học máy tính
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm
11 7480104 Hệ thống thông tin
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
13 7480201 Công nghệ thông tin
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
23 7540101 Công nghệ thực phẩm
24 7540204 Công nghệ dệt, may
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
29 7220201 Ngôn ngữ Anh
30 7310104 Kinh tế đầu tư
31 7810101 Du lịch
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
33 7810201 Quản trị khách sạn
34 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo
35 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh
36 7210404 Thiết kế thời trang
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
38 7220209 Ngôn ngữ Nhật
39 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Xem thêm: Top 15 Phần Mềm Giả Lập Android Trên Laptop, Top 16 Phần Mềm Giả Lập Android Trên Máy Tính

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh
2 7340115 Marketing
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng
4 7340301 Kế toán
5 7340302 Kiểm toán
6 7340404 Quản trị nhân lực
7 7340406 Quản trị văn phòng
8 7480101 Khoa học máy tính
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm
11 7480104 Hệ thống thông tin
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
13 7480201 Công nghệ thông tin
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
23 7540101 Công nghệ thực phẩm
24 7540204 Công nghệ dệt, may
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
29 7220201 Ngôn ngữ Anh
30 7310104 Kinh tế đầu tư
31 7810101 Du lịch
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
33 7810201 Quản trị khách sạn
34 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo
35 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh
36 7210404 Thiết kế thời trang
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
38 7220209 Ngôn ngữ Nhật
39 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Điểm ĐGNL ĐHQGHN Điểm tư duy ĐHBKHN

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: Soạn Bài Chuyện Cũ Trong Phủ Chúa Trịnh Của Phạm Đình Hổ, Chuyện Cũ Trong Phủ Chúa Trịnh

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Cong Nghiep Ha Noi 2021 chính xác nhất trên upes2.edu.vn

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *