upes2.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Vinh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Vinh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Kế toán |
15 |
16 |
18 |
Tài chính – ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại) |
15 |
15 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16 |
17 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử) |
15 |
||
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế) |
15 |
15 |
17 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
20 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
15 |
17 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
14 |
15 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
14 |
17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
19 |
22 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
15 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
19 |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
14 |
15 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
15 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
14 |
15 |
16 |
Nông học |
14 |
19 |
16 |
Nông học (chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao) |
14 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
16 |
Khoa học môi trường |
14 |
21,50 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
14 |
16 |
Quản lý đất đai |
14 |
14 |
16 |
Khuyến nông |
14 |
18 |
|
Chăn nuôi |
14 |
14 |
16 |
Công nghệ sinh học |
14 |
16,50 |
16 |
Chính trị học |
14 |
15 |
16 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) |
14 |
20 |
|
Quản lý văn hóa |
14 |
15 |
|
Việt Nam học |
14 |
15 |
16 |
Quản lý giáo dục |
14 |
15 |
16 |
Công tác xã hội |
14 |
15 |
16 |
Báo chí |
14 |
15 |
17 |
Luật |
15 |
15 |
17 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
17 |
Quản lý nhà nước |
14 |
15 |
16 |
Sư phạm Toán học |
18 |
18,50 |
23 |
Sư phạm Tin học |
18 |
22 |
19 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
18,50 |
19 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
18,50 |
20 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
24,50 |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,50 |
24 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
18,50 |
21 |
Sư phạm Địa lý |
18 |
18,50 |
22 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
23 |
||
Giáo dục chính trị |
18 |
18,50 |
21 |
Giáo dục Tiểu học |
21 |
23 |
26 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
18 |
18,50 |
19 |
Giáo dục Mầm non |
24 |
25 |
|
Giáo dục Thể chất |
26 |
28 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
25 |
|
Ngôn ngữ Anh |
18 |
20 |
|
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
Du lịch |
15 |
16 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
18 |
|
Khoa học máy tính |
18 |
18 |
|
Sinh học |
19 |
||
Thương mại điện tử |
15 |
17 |
|
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) |
25 |
||
Công nghệ thông tin(Chất lượng cao) |
18 |
||
Quản trị kinh doanh(Chất lượng cao) |
18 |
||
Khoa học dữ liệu và thống kê |
16 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.