Đại Học Bách Khoa, Sư Phạm Đà Nẵng Công Bố Điểm Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2021

Trường đại học Bách khoa – đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy 2021. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.

Đang xem: điểm đại học bách khoa đà nẵng

Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021

Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

*

Điểm chuẩn Phương Thức xét học bạ THPT đợt 1 – 2021:

Mã ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn
7420201 Công nghệ sinh học 26,92
7480106 Kỹ thuật máy tính 28,04
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20,61
7510202 Công nghệ chế tạo máy 25,74
7510601 Quản lý công nghiệp 26,25
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 25,09
7520103A Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 26,89
7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 26,48
7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 23,92
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 27,37
7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 25,08
7520115 Kỹ thuật nhiệt 24,18
7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 18,10
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17,27
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17,53
7520201 Kỹ thuật điện 26,85
7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 23,63
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 27,15
7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 24,37
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28,40
7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 26,76
7520301 Kỹ thuật hóa học 25,43
7520320 Kỹ thuật môi trường 21,16
7540101 Công nghệ thực phẩm 27,25
7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 24,21
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 26,38
7580201A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 23,63
7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 18,94
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17,80
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22,48
7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 19,65
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17,40
7580301 Kinh tế xây dựng 26,10
7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 20,15
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 23,24
7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 21,05
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 21,05
PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 19,48

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn
7420201 Công nghệ sinh học 631
7480106 Kỹ thuật máy tính 904
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 954
7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) 856
7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 886
7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 896
7510202 Công nghệ chế tạo máy 714
7510601 Quản lý công nghiệp 696
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 716
7520103A Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 714
7520103B Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 714
7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 726
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 819
7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 715
7520115 Kỹ thuật nhiệt 740
7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 813
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 838
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 631
7520201 Kỹ thuật điện 765
7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 654
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 787
7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 667
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 883
7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 815
7520301 Kỹ thuật hóa học 655
7540101 Công nghệ thực phẩm 666
7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 638
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 618
7580201A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 618
7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 849
7580301 Kinh tế xây dựng 630
7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 696
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 679
7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 702
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 667
PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 714

Ghi chú:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

*

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

*

*

*

Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 16 đến 25,75 điểm, trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm với 25,75 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy và ngành Kỹ thuật môi trường với 16 điểm.

Xem thêm:

Tên Ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 23
Công nghệ sinh học 7420201 25,75
Công nghệ thực phẩm 7540101 25,75
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 18
Công nghệ chế tạo máy 7510202 22
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 18
CT kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV) PFIEV 18
CT tiên tiến Việt Mỹ ngành Điện tử – Viễn thông 7905206 18
CT tiên tiến Việt Mỹ ngành Hệ thống nhúng 7905216 18
Kiến trúc 7580101 18
Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 18
Kinh tế xây dựng 7580301 23
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 18
Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 26
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 27,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 24
Kỹ thuật điện 7520201 24,5
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 18
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 7520207 25
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 16
Kỹ thuật hóa học 7520301 18
Kỹ thuật máy tính 7480106 26
Kỹ thuật tàu thủy 7520122 18
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp CLC) 7580201CLC 18
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7580201 22,75
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580101 16
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 25
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 19
Kỹ thuật cơ – chuyên ngành cơ Động lực 7520103A 24,5
Kỹ thuật cơ – chuyên ngành cơ Động lực (CLC) 7520103CLC 18
Kỹ thuật môi trường 7520320 16
Kỹ thuật nhiệt 7520115 21
Kỹ thuật nhiệt (CLC) 7520115CLC 16
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành tin học xây dựng) 7580201A 20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) 7580205CLC 18
Quản lý công nghiệp 7510601 20
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐH ĐÀ NẴNG 2019

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Công nghệ sinh học A00, D07, B00 19.5
Công nghệ thực phẩm A00, D07, B00 19.75
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, D07, B00 16
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 15
Kỹ thuật hóa học A00, D07 17
Công nghệ thông tin A00, A01 23
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00, A01 20
Công nghệ thông tin (CLC – ngoại ngữ Nhật) A00, A01 20.6
Công nghệ chế tạo máy A00, A01 19
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 20.75
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00, A01 15.5
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 19.75
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC) A00, A01 15
Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15.3
Kỹ thuật nhiệt A00, A01 18.5
Kỹ thuật nhiệt (CLC) A00, A01 15.05
Kỹ thuật điện A00, A01 19.5
Kỹ thuật điện (CLC) A00, A01 15.75
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa A00, A01 21.5
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC) A00, A01 17.75
Kỹ thuật điện tử & viễn thông A00, A01 19.25
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC) A00, A01 15.5
Kiến trúc (CLC) V00,V01, V01 18.25
KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp A00, A01 19
KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp (CLC) A00, A01 15.05
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01 15.1
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15.05
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 16.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) A00, A01 23
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 16.5
Kinh tế xây dựng A00, A01 18.75
Kinh tế xây dựng (CLC) A00, A01 15.05
Quản lý công nghiệp A00, D07 18.5
Kỹ thuật môi trường A00, D07 16
Quản lý tài nguyên & môi trường A00, D07 15.5
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông A01, D07 15.3
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01, D07 15.04
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01, D07 15.23

Trường đại học bách khoa đà nẵng tuyển sinh theo phương thức

– Xét học bạ

– Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT quốc gia

– Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD& ĐT quy định.

– Tổ chức thi tuyển liên thông lên đại học đối với những thí sinh tốt nghiệp hệ cao đẳng chính quy.

– Đối với ngành Kiến trúc nhà trường tổ chức xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia và thi tuyển môn thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật do trường đại học bách khoa đà nẵng tổ chức.

Xem thêm:

Trên đây điểm chuẩn của trường đại học Bách khoa – ĐH Đà nẵng mới nhất và sẽ được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật liên tục, các bạn hãy thường xuyên truy cập để nắm bắt nhưng thông tin điểm chuẩn mới nhất.

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *