Trường Đại học Cần Thơ là trường đào tạo trọng điểm của Đồng bằng Sông Cửu Long. Vậy trường đang giảng dạy các chuyên ngành nào và học phí mới nhất 2021 ra sao?
Trường Đại học Cần Thơ là một trường đại học vùng ở đồng bằng sông Cửu Long được thành lập năm 1966. Trường đào tạo bậc Đại học và Cao đẳng với đa ngành và đa lĩnh vực cùng với đó là cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở thực hành xác thực và uy tín giúp cho việc học tập của sinh viên tiện nghi, trường luôn lấy mục tiêu người học làm trung tâm. Vì vậy mà hiện nay trường đang được nhiều sinh viên lựa chon theo học.
Đang xem: Học phí đại học cần thơ 2020
bảng xếp hạngtrường đại học tại việt nam
Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2021 – 2022
Trường Đại học Cần Thơ mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký học. Cụ thể, mức học phí của từng ngành học như sau:
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành Tên chuyên ngành (nếu có) |
Học phí bình quân năm học 2021-2022 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học (*) |
9.800.000 VNĐ Sinh viên được Nhà nước hỗ trợ tiền đóng học phí và sinh hoạt phí theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP |
7140204 |
Giáo dục công dân (*) |
|
7140206 |
Giáo dục thể chất (*) |
|
7140209 |
Sư phạm toán học (*) |
|
7140210 |
Sư phạm tin học (*) |
|
7140211 |
Sư phạm vật lý (*) |
|
7140212 |
Sư phạm hóa học (*) |
|
7140213 |
Sư phạm sinh học (*) |
|
7140217 |
Sư phạm ngữ văn (*) |
|
7140218 |
Sư phạm lịch sử (*) |
|
7140219 |
Sư phạm địa lý (*) |
|
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh (*) |
|
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp (*) |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh. |
9.800.000 VNĐ |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An |
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
7229001 |
Triết học |
|
7310201 |
Chính trị học |
|
7320201 |
Thông tin – thư viện |
|
7310301 |
Xã hội học |
|
7229030 |
Văn học |
|
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
11.700.000 VNĐ |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9.800.000 VNĐ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101H |
Quản trị kinh doanh – khu Hòa An |
|
7340115 |
Marketing |
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
|
7340201 |
Tài chính – ngân hàng |
|
7340301 |
Kế toán |
|
7340302 |
Kiểm toán |
|
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An |
|
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An |
|
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
7310101 |
Kinh tế |
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
7380101 |
Luật, có 3 chuyên ngành: – Luật thương mại; – Luật tư pháp; – Luật hành chính. |
9.800.000 VNĐ |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An |
|
7420101 |
Sinh học |
11.700.000 VNĐ |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
9.800.000 VNĐ |
7440112 |
Hóa học |
11.700.000 VNĐ |
7720203 |
Hóa dược |
|
7440301 |
Khoa học môi trường |
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
7460112 |
Toán ứng dụng |
|
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng. |
|
7480201H |
Công nghệ thông tin – khu Hòa An |
|
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
9.800.000 VNĐ |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: – Cơ khí chế tạo máy; – Cơ khí ô tô. |
11.700.000 VNĐ |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
9.800.000 VNĐ |
7620105 |
Chăn nuôi |
|
7640101 |
Thú y |
|
7620109 |
Nông học |
|
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. |
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
|
7620305 |
Quản lý thủy sản |
Học phí của các ngành đào tạo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao:
TT |
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành |
Học phí bình quân |
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học – CTTT |
Nhân 2..2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng. (Hệ số 2.2 cố định suốt khóa học) |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản – CTTT |
|
3 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế – CLC |
Cố định trong suốt khóa học 30.000.000 VNĐ/năm |
4 |
7340201C |
Tài chính – ngân hàng – CLC |
|
5 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh – CLC |
|
6 |
7480201C |
Công nghệ thông tin – CLC |
Cố định trong suốt khóa học 30.000.000 VNĐ/năm |
7 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC |
|
8 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm – CLC |
|
9 |
7520201C |
Kỹ thuật điện – CLC |
|
10 |
7580201C |
Kỹ thuật Xây dựng – CLC |
Học phí năm học 2020 – 2021
Học phí các ngành đào tạo đại trà (Nhóm ngành đào tạo giáo viên được miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.)
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành |
Học phí trung bình năm học 2020-2021 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
11.700.000 VNĐ |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
11.700.000 VNĐ |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
11.700.000 VNĐ |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
11.700.000 VNĐ |
7480201H |
Công nghệ thông tin – khu Hòa An (**) |
11.700.000 VNĐ |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) |
11.700.000 VNĐ |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
11.700.000 VNĐ |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
11.700.000 VNĐ |
7720203 |
Hóa dược |
11.700.000 VNĐ |
7440112 |
Hóa học |
11.700.000 VNĐ |
7480101 |
Khoa học máy tính |
11.700.000 VNĐ |
7440301 |
Khoa học môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
11.700.000 VNĐ |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô) |
11.700.000 VNĐ |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
11.700.000 VNĐ |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
11.700.000 VNĐ |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
11.700.000 VNĐ |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
11.700.000 VNĐ |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
11.700.000 VNĐ |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
11.700.000 VNĐ |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
11.700.000 VNĐ |
7580201H |
Kỹ thuật xây dựng – khu Hòa An (**) |
11.700.000 VNĐ |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
11.700.000 VNĐ |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
11.700.000 VNĐ |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
11.700.000 VNĐ |
7850103 |
Quản lý đất đai |
11.700.000 VNĐ |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
11.700.000 VNĐ |
7420101 |
Sinh học |
11.700.000 VNĐ |
7460112 |
Toán ứng dụng |
11.700.000 VNĐ |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
11.700.000 VNĐ |
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
11.700.000 VNĐ |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – khu Hòa An (**) |
11.700.000 VNĐ |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
9.800.000 VNĐ |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
9.800.000 VNĐ |
7620105 |
Chăn nuôi |
9.800.000 VNĐ |
7310201 |
Chính trị học |
9.800.000 VNĐ |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
9.800.000 VNĐ |
7340301 |
Kế toán |
9.800.000 VNĐ |
7620110 |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) |
9.800.000 VNĐ |
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
9.800.000 VNĐ |
7340302 |
Kiểm toán |
9.800.000 VNĐ |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – khu Hòa An (**) |
9.800.000 VNĐ |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
9.800.000 VNĐ |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
9.800.000 VNĐ |
7310101 |
Kinh tế |
9.800.000 VNĐ |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
9.800.000 VNĐ |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – khu Hòa An (**) |
9,8 triệu đồng |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
9.800.000 VNĐ |
7380101 |
Luật (Luật thương mại; Luật tư pháp; Luật hành chính) |
9.800.000 VNĐ |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – khu Hòa An (**) |
9.800.000 VNĐ |
7340115 |
Marketing |
9.800.000 VNĐ |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh) |
9.800.000 VNĐ |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – khu Hòa An (**) |
9.800.000 VNĐ |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
9.800.000 VNĐ |
7620109 |
Nông học |
9.800.000 VNĐ |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
9.800.000 VNĐ |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
9.800.000 VNĐ |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
9.800.000 VNĐ |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9.800.000 VNĐ |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
9.800.000 VNĐ |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – khu Hòa An (**) |
9.800.000 VNĐ |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
9.800.000 VNĐ |
7340201 |
Tài chính – ngân hàng |
9.800.000 VNĐ |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
9.800.000 VNĐ |
7640101 |
Thú y |
9.800.000 VNĐ |
7229001 |
Triết học |
9.800.000 VNĐ |
7229030 |
Văn học |
9.800.000 VNĐ |
7310301 |
Xã hội học |
9.800.000 VNĐ |
Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC):
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành |
Học phí |
7420201T |
Công nghệ sinh học – CTTT |
Nhân 2,2 lần mức học phí của CTĐT đại trà tương ứng. 25.740.000 VNĐ/năm (Hệ số 2,2 cố định suốt khóa học) |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản – CTTT |
|
7340120C |
Kinh doanh quốc tế – CLC |
Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020: 27.000.000 VNĐ/năm học |
7340201C |
Tài chính – ngân hàng – CLC |
|
7220201C |
Ngôn ngữ Anh – CLC |
|
7480201C |
Công nghệ thông tin – CLC |
Cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2020: 28.000.000 VNĐ/năm học |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – CLC |
|
7540101C |
Công nghệ thực phẩm – CLC |
|
7520201C |
Kỹ thuật điện – CLC |
|
7580201C |
Kỹ thuật Xây dựng – CLC |
Học phí Đại học Cần Thơ năm học 2019-2020
1. Hệ đại trà
– Nhóm 1: 8.900.000 VNĐ/năm học, bao gồm:
+ Các ngành thuộc khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn (trừ ngành Việt Nam học), khoa Kinh tế, khoa Luật, khoa Nông nghiệp (trừ ngành Công nghệ Thực phẩm và ngành Công nghệ Sau thu hoạch), khoa Phát triển Nông thôn (trừ ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật Xây dựng), khoa Thuỷ sản (trừ ngành Công nghệ Chế biến Thủy sản), khoa Sư phạm, khoa Ngoại ngữ, khoa Khoa học Chính trị, bộ môn Giáo dục Thể chất (trừ các ngành sư phạm được miễn học phí), Viện Nghiên cứu Phát triển Đồng bằng Sông Cửu Long.
+ Ngành Quản lý Công nghiệp (thuộc khoa Công nghệ).
– Nhóm 2: 10.600.000 VNĐ/năm học, bao gồm:
+ Các ngành thuộc khoa Công nghệ (trừ ngành Quản lý công nghiệp), khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên, khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông, khoa Khoa học Tự nhiên, Viện Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ Sinh học.
+ Ngành Việt Nam học (khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn), ngành Công nghệ Thực phẩm, ngành Công nghệ Sau thu hoạch (khoa Nông nghiệp), ngành Công nghệ Chế biến Thuỷ sản (khoa Thuỷ sản), ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật Xây dựng (khoa Phát triển Nông thôn).
– Nhóm ngành sư phạm: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo. Sinh viên vẫn phải đóng học phí theo quy định đối với những học phần ngoài chương trình đào tạo hoặc học cải thiện điểm.