Bạn đang thắc mắc về học phí của trường Đại học Nha Trang? Đại học Nha Trang tuyển sinh 2021 như thế nào? Vậy thì đây chính là bài viết dành cho bạn đấy, hãy cùng tìm hiểu nhé!
Trường Đại học Nha Trang trước 2006 là Trường Đại học Thủy sản, được thành lập ngày 18 tháng 6 năm 1966. Trải qua gần 55 năm xây dựng và phát triển. Trường đã có nhiều đóng góp to lớn cho sự nghiệp nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài cho ngành thủy sản cả nước và các lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật và công nghệ khác của khu vực.
Đang xem: Học phí đại học nha trang 2015
Bảng xếp hạngcác trường đại học tại Việt Nam
Học phí Đại học Nha Trang 2021
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí cho năm học 2021-2022 của Đại học Nha Trang như sau:
Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
Thông tin tuyển sinh 2020
1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Thí sinh có thể sử dụng 1 hoặc đồng thời các phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức xét tuyển |
Thang điểm xét tuyển |
Tỷ lệ phân bổ |
Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2020 |
30 |
Tối đa 40% tổng chỉ tiêu |
Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2020 |
10 |
Tối thiểu 30% tổng chỉ tiêu, không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2020 |
1200 |
Tối đa 25% tổng chỉ tiêu, không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT |
10 |
Tối đa 5% tổng chỉ tiêu |
4. Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển
7340101A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh – Việt) |
30 |
A01, D01, D07, D96 |
X |
7340301PHE |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) |
30 |
A01, D01, D07, D96 |
X |
7480201PHE |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) |
30 |
A01, D01, D07, D96 |
X |
7810201PHE |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh – Việt) |
60 |
A01, D01, D07, D96 |
X |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp – Việt) |
30 |
D03, D97 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
180 |
A01, D01, D07, D96 |
X |
7340115 |
Marketing |
110 |
A01, D01, D07, D96 |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
110 |
A01, D01,D07, D96 |
X |
7340201 |
Tài chính – ngân hàng |
110 |
A01, D01, D07, D96 |
|
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) |
160 |
A01, D01, D07, D96 |
|
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Kinh tế luật) |
70 |
A01, D01, D07, D96 |
|
7420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) |
220 |
A01, D01, D07, D96 |
X |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
50 |
A01, D01, D07, D96 |
|
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
60 |
A00, A01, C01, D07 |
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
140 |
A00, A01, C01, D07 |
|
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
80 |
A00, A01, C01, D07 |
|
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
80 |
A00, A01, C01, D07 |
|
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
80 |
A00, A01, C01, D07 |
|
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
50 |
A00, A01, C01, D07 |
|
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
80 |
A00, A01, C01, D07 |
|
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
180 |
A00, A01, C01, D07 |
|
7520301 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
50 |
A00, A01, B00, D07 |
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
50 |
A00, A01, B00, D07 |
|
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
180 |
A00, A01, B00, D07 |
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch) |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
180 |
A00, A01, C01, D07 |
|
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
160 |
A01, B00, D01, D96 |
|
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
50 |
A00, A01, B00, D07 |
|
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
50 |
A00, A01, B00, D07 |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung) |
200 |
A01, D01, D14, D15 |
X |
7310101 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
50 |
A01, D01, D07, D96 |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
70 |
A01, D01, D07, D96 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
150 |
A01, D01, D07, D96 |
X |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
200 |
A01, D01, D07, D96 |
X |
7840106 |
Khoa học hàng hải |
50 |
A00, A01, C01, D07 |
5. Tổ hợp xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT năm 2020
TT |
Tổ hợp xét tuyển |
TT |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
7 |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
8 |
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
3 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
9 |
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
4 |
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý |
10 |
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
5 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
11 |
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
6 |
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
Đánh giá của sinh viênvề Đại học Nha Trang
Học phí trường Đại học Nha Trang
Đại học Nha Trang được xem là một trong những trường đại học có học phí thấp nhất Việt Nam.
Năm 2020
Chương trình đại trà: học phí khoảng 4.000.0000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) có học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
Năm 2019, mức học phí của trường Đại học Nha Trang của 1 học kỳ sẽ rơi vào khoảng 3.000.0000 – 4.000.000 VNĐ.
Năm 2017 – 2018
TT |
Bậc và loại hình đào tạo |
Mức học phí |
Ghi chú |
1 |
Nghiên cứu sinh Khối Kinh tế, Thủy sảnKhối Kỹ thuật, Công nghệ |
17.500.000 VNĐ/năm20.000.000 VNĐ/năm |
Thu 4 năm |
2 |
Cao học Khối Kinh tế, Thủy sản Tín chỉ HP lý thuyếtTín chỉ thực hànhTín chỉ tốt nghiệp Khối Kỹ thuật, Công nghệ, Du lịch Tín chỉ HP lý thuyếtTín chỉ thực hànhTín chỉ tốt nghiệp |
310.000 VNĐ/TC600.000 VNĐ/TC620.000 VNĐ/TC380.000 VNĐ/TC600.000 VNĐ/TC760.000 VNĐ/TC | |
3 |
Đại học chính quy khóa 59 Học phần giáo dục đại cương Học phần cơ sở và chuyên ngành: Khối Kinh tế, Thủy sản Tín chỉ HP lý thuyếtTín chỉ thực hành Khối Kỹ thuật, Công nghệ Tín chỉ HP lý thuyếtTín chỉ thực hành Khối Du lịch Tín chỉ HP lý thuyếtTín chỉ thực hành |
200.000 VNĐ/TC200.000 VNĐ/TC330.000 VNĐ/TC240.000 VNĐ/TC350.000 VNĐ/TC280.000 VNĐ/TC350.000 VNĐ/TC | |
4 |
Đại học chính quy Khối Kinh tế, Thủy sản Bằng 2Liên thông ĐH từ CĐ, TCVHVL trên 3 năm Khối Kỹ thuật, Công nghệ, Du lịch Bằng 2Liên thông ĐH từ CĐ, TCVHVL trên 3 năm |
11.000.000 VNĐ/năm11.000.000 VNĐ/năm10.000.000 VNĐ/năm13.000.000 VNĐ/năm13.000.000 VNĐ/năm11.000.000 VNĐ/năm |
Áp dụng cho hệ đại học liên thông cấp bằng chính quy |
5 |
Cao đẳng chính quy Khối Kinh tế, Thủy sản Tín chỉ HP lý thuyếtTín chỉ thực hành Khối Kỹ thuật, Công nghệ, Du lịch Tín chỉ HP lý thuyếtTín chỉ thực hành |
190.000đ/ TC260.000đ/ TC200.000 VNĐ/TC270.000 VNĐ/TC | |
6 |
Lệ phí thi lại |
90.000 VNĐ/học phần |
upes2.edu.vn hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp cho các bạn hiểu rõ hơn về Trường Đại học Nha Trang và có thể đưa ra quyết định của mình.