Thông Tin Chi Tiết Về Học Phí Đại Học Thăng Log 2019, Học Phí Trường Đại Học Thăng Long

Trường Đại học Thăng Long là trường đại học tư thục có địa chỉ tại Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội, do không phải là trường công lập nên học phí của trường cũng khá cao khoảng 18 triệu 1 năm đối với các ngành chung.

*
*

Thông tin chi tiết về học phí của trường Đại học Thăng Long

Riêng ngàng ngôn ngữ Nhật, quản trị dịch vụ du lịch 20 triệu 1 năm. Ngành ngôn ngữ anh và điều dưỡng là 19 triệu 1 năm. Mức học phí của năm sau sẽ tăng khoảng 5% so với năm liền kề trước đó. Tức là học phí năm sau sẽ khoảng 18.9 triệu đối với các ngành chung.

Đang xem: Học phí đại học thăng log 2019

Xem thêm:

Các bạn cứ lấy học phí năm trước nhân với 1.05 là ra học phí năm học hiện tại.

1. Cập nhật Học phí đại học Thăng Long năm 2019 – 2020 mới nhất:

Học phí trung bình các ngành(Trức các ngành phía dưới): 22 triệu đồng/nămHọc phí Ngành Ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn và Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành: 24 triệu đồng/nămHọc phí Ngành Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 23 triệu đồng/nămHọc phí sẽ tăng từng năm nhưng không qúa 5% học phí năm trước

2. Học phí đại học Thăng Long năm học 2018 – 2019:– Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Ngành Ngôn ngữ Nhật và Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành: 22 triệu đồng/nămNgành Ngôn ngữ Anh và Điều dưỡng: 21 triệu đồng/nămCác ngành còn lại: 20 triệu đồng/năm

– Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%

3. Học phí đại học Thăng Long năm học 2017 – 2018:– Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Ngành Ngôn ngữ Nhật và Quản trị dịch vụ du lịch – Lữ hành: 20 triệu đồng/nămNgành Ngôn ngữ Anh và Điều dưỡng: 19 triệu đồng/nămCác ngành còn lại: 18 triệu đồng/năm

– Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%

4. Danh sách các ngành học đại học Thăng Long tuyển sinh năm học 2017 – 2018:

Xem thêm:

Ngôn ngữ Anh 52220201 250 D01
Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 50 D01 D03
Ngôn ngữ Nhật 52220209 310 D01 D06
Ngôn ngữ Hàn Quốc 52220210 120 D01
Nhóm ngành Kinh tế – Quản lý KQ01 920 A00 A01
Nhóm ngành Khoa học sức khỏe SK01 65 B00
Nhóm ngành Toán – Tin học TT01 170 A00 A01
Nhóm ngành Khoa học XH & Nhân văn XN01 70 C00 D01

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số ngành khác tại:

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *