Trường Đại Học Phí Trường Đại Học Điện Lực Hà Nội Năm 2021 Là Bao Nhiêu?

Bạn thắc mắc học phí trường đại học Điện Lực Hà Nội là bao nhiêu? Bạn chưa rõ cách tính học phí của trường. Hãy cùng upes2.edu.vn tìm hiểu

*

upes2.edu.vn xin gửi đến bạn đọc thông tin học phí mới nhất của Trường Đại học Điện lực.

Đang xem: Học phí trường đại học điện lực

bảng xếp hạngtrường đại học tại việt nam

Học phí Đại học Điện Lực 2021 – 2022 mới nhất

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí cho năm học 2021-2022 của Đại học Điện lực như sau (VNĐ/năm):

Khối

2019-2020

2020-2021

2021-2022

2023-2025

Kinh tế

1.300.000

1.430.000

1.430.000

Nếu có thay đổi học phí thì không quá 10% so với năm học trước.

Xem thêm:

Kỹ thuật

1.450.000

1.595.000

1.595.000

Học phí đối với sinh viên chính quy năm 2019 – 2020

STT

Nội dung

Ngành Kinh tế

Ngành Kỹ thuật

Đơn vị tính

1

Đại học chất lượng cao (thu theo niên chế)

2.600.000

2.900.000

VNĐ/ tháng

2

Đại học chính quy (thu theo niên chế)

1.300.000

1.450.000

VNĐ/ tháng

3

Đại học chính quy môn chung, giáo dục quốc phòng

330.000

330.000

VNĐ/ tín chỉ

4

Đại học chính quy môn chuyên ngành

392.000

476.000

VNĐ/ tín chỉ

5

Đại học văn bằng 2 chính quy (niên chế)

1.430.000

1.595.000

VNĐ/ tháng

6

Đại học văn bằng 2 chính quy

432.000

524.000

VNĐ/ tín chỉ

7

Đại học vừa học vừa làm (niên chế)

1.430.000

1.595.000

VNĐ/ tháng

8

Đại học vừa học vừa làm

432.000

524.000

VNĐ/ tín chỉ

9

Liên thông CĐ-ĐH chính quy (niên chế)

1.430.000

1.595.000

VNĐ/ tháng

10

Liên thông CĐ-ĐH chính quy

432.000

524.000

VNĐ/ tín chỉ

11

Liên thông CĐ-ĐH vừa làm vừa học (niên chế)

1.430.000

1.595.000

VNĐ/ tháng

12

Liên thông CĐ-ĐH vừa làm vừa học

432.000

524.000

VNĐ/ tín chỉ

13

Liên thông TC-ĐH chính quy (niên chế)

1.430.000

1.595.000

VNĐ/ tháng

14

Liên thông TC-ĐH chính quy

432.000

524.000

VNĐ/ tín chỉ

15

Liên thông TC-ĐH vừa làm vừa học (niên chế)

1.430.000

1.595.000

VNĐ/ tháng

16

Liên thông TC-ĐH vừa làm vừa học

432.000

524.000

VNĐ/ tín chỉ

17

Cao đẳng chính quy môn chung

264.000

264.000

VNĐ/ tín chỉ

18

Cao đẳng chính quy môn chuyên ngành

314.000

380.000

VNĐ/ tín chỉ

19

Cao đẳng vừa làm vừa học (niên chế)

1.144.000

1.160.000

VNĐ/ tháng

20

Liên thông TC-CĐ chính quy, vừa làm vừa học

1.144.000

1.276.000

VNĐ/ tháng

Tham khảo thêm thông tin học phí những năm về trước

Mức thu học phí bình quân cho các chương trình đại trà năm học 2015-2016 là 15.000.000 VNĐ/năm.

Xem thêm:

Học phí bình quân cho năm học 2016-2017 và các khoản thu khác

1 Học phí và học lại:

STT

Ngành học

ĐVT

Kinh tế

Kỹ thuật

I

Học phí các ngành học

1

Sau Đại học

VNĐ/tháng

1.950.000

1.950.000

2

Đại học chất lượng cao (Thu niên chế)

VNĐ/tháng

1,900,000

2.100.000

3

Đại học chất lượng cao (Thu tín chỉ)

VNĐ/tín chỉ

560.000

610.000

4

Đại học chính quy (Học theo tín chỉ)

VNĐ/tín chỉ

350,000

380.000

5

Đại học chính quy (Học theo niên chế)

VNĐ/tháng

1,170,000

1.300.000

6

Đại học văn bằng 2 chính quy

VNĐ/tháng

1.400.000

1.400.000

Đại học vừa học vừa làm

VNĐ/tháng

1,360,000

1.360.000

7

Đại học văn bằng 2 vừa học vừa làm

VNĐ/ tháng

1.400.000

1.400.000

8

Liên thông CĐ-ĐH chính quy

VNĐ/tháng

1.360.000

1.360.000

9

Liên thông CĐ-ĐH Vừa học vừa làm

VNĐ/tháng

1.360.000

1.360.000

10

Liên thông TC-ĐH chính quy

VNĐ/tháng

1.400.000

1.400.000

11

Liên thông TC- ĐH Vừa học vừa làm

VNĐ/tháng

1.400.000

1.400.000

12

Cao đẳng chính quy (Thu tín chỉ)

VNĐ/tín chỉ

280.000

310.000

13

Cao đẳng chính quy (Thu niên chế)

VNĐ/tháng

930.000

1.040.000

14

Cao đẳng Vừa học vừa làm

VNĐ/tháng

970,000

970.000

14

Liên thông TC-CĐ

VNĐ/tháng

930,000

930.000

15

Liên thông TC-CĐ vừa học vừa làm

VNĐ/tháng

930.000

930.000

16

Cao đẳng nghề

VNĐ/tháng

970.000

970.000

17

Trung cấp chuyên nghiệp

VNĐ/tháng

710.000

710.000

18

Trung cấp nghề

VNĐ/tháng

710,000

710.000

II

Học lại

1

Sinh viên học tín chỉ

Thu theo học phí tín chỉ

2

Sinh viên học theo niên chế:

2.1

Đại học chính quy

VNĐ/trình

230.000

230.000

2.2

Liên thông CĐ-ĐH chính quy

VNĐ/trình

240.000

240.000

2.3

Liên thông CĐ-ĐH Vừa học vừa làm

VNĐ/trình

240.000

240.000

2.4

Liên thông TC-ĐH

VNĐ/trình

140.000

140.000

2.5

Đại học Văn bằng 2

VNĐ/trình

250.000

250.000

2.6

Đại học vừa học vừa làm

VNĐ/trình

240.000

240.000

2.7

Cao đẳng

VNĐ/trình

180.000

180.000

2.8

Cao đẳng nghề

VNĐ/trình

180.000

180.000

2.9

Trung cấp và trung cấp nghề

VNĐ/trình

120.000

120.000

2. Các khoản thu khác:

STT

Nội dung

ĐVT

Mức thu

Ghi chú

1

Tiền nước uống giảng đường/năm

VNĐ

80.000

Thu học kỳ 1

2

Tiền khám sức khoẻ đầu năm

VNĐ

70.000

Thu khi nhập học

3

May đo quần áo đồng phục

VNĐ

250.000

Thu khi nhập học

4

Tiền đặt cược tài sản cho các khoá học

VNĐ

500.000

Thu khi nhập học

5

Sổ tay sinh viên + Lệ phí đón tiếp

VNĐ

100.000

Thu khi nhập học

6

Lệ phí an ninh cả khoá học

VNĐ

50.000

Thu khi nhập học

7

Lệ Phí thi tốt nghiệp ĐH, CĐ

VNĐ/SV

400.000

Thu trước khi thi tốt nghiệp

8

Lệ phí thi tốt nghiệp Trung cấp

VNĐ/SV

300.000

9

Bảo hiểm y tế

Theo chế độ hiện hành

10

Tiền giáo trình hệ cao đẳng

Theo từng ngành học

11

Ký túc xá cơ sở 1 nhà H

VNĐ

300.000

Thu khi sinh viên đăng ký ở KTX

12

Ký túc xá cơ sở 1 nhà K

VNĐ

600.000

13

Ký túc xá cơ sở 2

VNĐ

150.000

14

Tiền đăng ký tạm trú

VNĐ

15.000

Thông tin mang tính chất tham khảo, độc giả vui lòng liên lạc với trường để có thông tin mới nhất.

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *