Trong bài thi IOE lớp 3, học sinh sẽ có cơ hội thể hiện kĩ năng đọc, viết, nghe và vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Nắm chắc danh sách từ vựng và cấu trúc ngữ pháp dưới đây, các em sẽ có cơ hội đạt điểm cao nhất trong các vòng thi IOE.
Đang xem: 56 câu luyện thi ioe tiếng anh lớp 12
1. Danh sách từ vựng IOE lớp 3
1.1 Số đếm từ 1 đến 100
one: 1
two: 2 three: 3 four: 4 five: 5 six: 5 seven: 7 eight: 8 nine: 9 ten: 10 eleven: 11 twelve: 12 thirteen: 13 fourteen: 14 fifteen: 15 |
sixteen: 16
seventeen: 17 eighteen: 18 nineteen: 19 twenty: 20 twenty-one: 21 …. thirty: 30 thirty-one: 31 … forty: 40 forty-one: 41 … fifty: 50 fifty-one: 51 |
…
sixty: 60 sixty-one: 61 … seventy: 70 seventy-one: 71 … eighty: 80 eighty-one: 81 … ninety: 90 ninety-one: 91 … One hundred: 100 |
1.2 Màu sắc
black: màu đen | grey: màu xám | red: màu đỏ |
blue: màu xanh da trời | orange: màu cam | white: màu trắng |
brown: màu nâu |
pink: màu hồng | yellow: màu vàng |
green: màu xanh lá cây | purple: màu tím | gray: màu xám |
Danh sách từ vựng về màu sắc thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.3 Trường lớp
book: quyển sách | notebook: cuốn sổ |
chair: cái ghế | pencil case: hộp/túi đựng bút |
eraser: viên tẩy | ruler: thước kẻ |
pen: bút mực | pupil: học sinh |
pencil: bút chì | teacher: thầy/cô giáo |
table: cái bàn (nói chung) | bag: chiếc túi/cặp |
desk: cái bàn học/bàn làm việc | board: cái bảng |
bookcase: tủ sách/giá sách | chalk: phấn |
Danh sách từ vựng về trường lớp thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
Từ vựng trong bài tự luyện IOE lớp 3 tại website của IOE
1.4. Đồ vật
ball: quả bóng | computer: máy vi tính | kite: cái diều |
bike/bicycle: xe đạp | computer game: trò chơi trên máy tính | robot: người máy/rô-bốt |
camera: máy ảnh | cupboard: tủ | train: tàu hỏa |
car: xe hơi | doll: búp bê | watch: đồng hồ đeo tay |
Danh sách từ vựng về đồ vật thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.5 Giới từ chỉ vị trí
in: ở bên trongnext to: ở bên cạnhon: ở bên trênunder: ở dưới
1.6 Gia đình
baby: em bé | father: bố | uncle: chú, bác, cậu |
brother: anh/em trai | mother: mẹ | aunt: cô, dì, mợ |
sister: chị/em gái | grandfather/grandpa: ông | young: trẻ |
cousin: anh/chị/em họ | grandmother/grandma: bà | old: già cả |
Danh sách từ vựng về gia đình thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.7 Tính từ chỉ tính chất
beautiful: xinh đẹp | big: to lớn | sad: buồn |
ugly: xấu xí | small: nhỏ bé | happy: hạnh phúc |
thin: gầy | clean: sạch sẽ | short: ngắn |
fat: béo | dirty: bẩn | long: dài |
Danh sách tính từ chỉ tính chất thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.8 Con vật
bear: con gấu | dog: con chó | horse: con ngựa |
bird: con chim | dolphin: con cá heo | lion: con sư tử |
cat: con mèo | duck: con vịt | monkey: con khỉ |
chicken: con gà | elephant: con voi | mouse: con chuột |
crocodile: con cá sấu | fish: con cá | snake: con rắn |
hippo: con hà mã | giraffe: con hươu cao cổ | tiger: con hổ |
Danh sách từ vựng các con vật thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.9 Cơ thể
arm: cánh tay | hair: tóc | neck: cổ |
ear: tai | hand: bàn tay | nose: mũi |
eye: mắt | head: đầu | shoulder: vai |
face: khuôn mặt | leg: chân | tail: đuôi |
foot/feet: bàn chân (dạng số ít và số nhiều) | mouth: miệng | tooth/teeth: răng (dạng số ít và số nhiều) |
Danh sách từ vựng các bộ phận cơ thể thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.10 Quần áo
dress: váy (liền thân) | shoes: giày | sweater: áo len |
hat: mũ | shorts: quần sooc | trousers: quần |
jacket: áo khoác | skirt: chân váy | T-shirt: áo phông |
shirt: áo sơ mi | socks: tất | jacket: áo khoác |
Danh sách từ vựng về thời trang thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.11 Hành động
dance: nhảy múa | play football: chơi bóng đá | cycle = ride a bike: đi xe đạp |
khiêu vũ | play tennis: chơi quần vợt | say: nói |
drive: lái xe | play the guitar: chơi đàn ghi-ta | sing: hát |
fly: bay | play the piano: chơi đàn pi-a-nô | sit down: ngồi xuống |
listen: nghe | point: chỉ vào cái gì đó | stand up: đứng lên |
listen to music: nghe nhạc | read a book: đọc sách | swim: bơi |
match: nối | ride: đi (xe đạp) | talk: nói |
play badminton: chơi cầu lông | cưỡi (ngựa) | walk: đi bộ |
play basketball: chơi bóng rổ | watch TV: xem ti vi | đi dạo |
Danh sách từ vựng về hành động thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.12 Phương tiện đi lại
bike: xe đạp | helicopter: máy bay trực thăng | motorbike: xe máy |
boat: thuyền | lorry: xe tải | plane: máy bay |
bus: xe buýt | car: xe ô tô | train: tài hoả |
Danh sách từ vựng về phương tiện đi lại thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.13 Ngôi nhà
armchair: ghế bành | clock: đồng hồ treo tường | mat: cái chiếu |
bath: tắm | dining room: phòng ăn | mirror: cái gương |
bathroom: phòng tắm | kitchen: bếp | phone: điện thoại |
bed: giường | lamp: đèn bàn | picture: tranh/ảnh |
bedroom: phòng ngủ | living room: phòng khách | room: phòng |
wardrobe: tủ quần áo | clock: đồng hồ | sofa: ghế xô-pha |
Danh sách từ vựng về ngôi nhà thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
1.14 Thức ăn
apple: quả táo | hamburger/burger: bánh mì kẹp thịt/bánh hamburger | orange: quả cam |
banana: quả chuối | cake: bánh ngọt | pineapple: quả dứa |
bread: bánh mì | cookie: bánh quy | potato: khoai tây |
grape: quả nho | chocolate: sô-cô-la | strawberry: quả dâu tây |
watermelon: quả dưa hấu | ice-cream: kem | tomato: quả cà chua |
Danh sách từ vựng về thức ăn thường gặp trong bài thi IOE lớp 3
2. Ngữ pháp IOE lớp 3
2.1. Bảng Đại từ nhân xưng, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu
I | me | my | mine |
You | you | your | yours |
We | us | our | ours |
They | them | their | theirs |
He | him | his | his |
She | her | her | hers |
It | it | its | its |
Bảng Đại từ nhân xưng, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu
2.2. Các cấu trúc ngữ pháp thông dụng
Hỏi thăm sức khỏe
How are you today? ~ I am fine. Thank you./ I’m fine. Thanks.
How is he/she? ~He/she is fine.
Hỏi tên
What’s your name?
My name is + tên. (Ví dụ: My name is Hieu.)/I’m + tên. (Ví dụ: I’m Hieu)
What’s his/ her name? ~ His name/ her name is ….
Hỏi về đồ vật (Đây/Kia là cái gì?)
What is this? ~ It’s a ruler.
What is that? ~ It’s a pen.
Xem thêm: Rất Hay: 1/3 Ngày Bằng Bao Nhiêu Giờ Bằng Bao Nhiêu Phút, Cách Đổi Giờ Ra Phút
Hỏi tuổi
How old are you? ~ I’m…. years old. (Ví dụ: I’m 8 years old.)
How old is he/she? ~ He’s / She’s ….(years old) (Ví dụ: He’s/she’s 11 years old.)
Hỏi về màu sắc
What color is it? ~ It’s…..(Ví dụ: It’s yellow.)
What color are they? ~They are … (Ví dụ: They are blue.)
Hỏi về người (Người này/người kia là ai)
Who’s this /that? ~ This is /That is…. (Ví dụ: This/that is my brother)
Hỏi về số lượng (Có bao nhiêu…)
How many + danh từ số nhiều + are there? ~ There are + số lượng + danh từ số nhiều
Ví dụ: How many books are there? ~ There are three books.
Hỏi cách đánh vần
How do you spell ….? ~It’s ….(Ví dụ: How do you spell Tony? ~ It’s T-O-N-Y)
Câu hỏi với have…got (Bạn có cái này không?)
Have you got a …..? ~Yes, I have./No, I haven’t.
(Ví dụ: Have you got a pen? ~ Yes, I have/No, I haven’t.)
Câu hỏi về hành động đang diễn ra (Bạn/Anh ấy/Cô ấy đang làm gì thế?)
What are you doing? ~ I’m … (Ví dụ: I’m singing)
What is he/she doing? ~ He/She is ….. (Ví dụ: He/She isswimming.)
Câu hỏi về khả năng (Bạn có biết làm gì đó không?)
Can you swim? ~ Yes, I can/No, I can’t.
Câu hỏi về khả năng (Bạn biết làm gì?)
What can you do? ~I canride a bike.
Câu hỏi về vị trí
Where is the computer? ~ It’son the desk.
Where are the bags? ~They areon the table.
Xem thêm: Cách Tắt Các Ứng Dụng Khi Mở Máy, 5 Cách Tắt Ứng Dụng Khởi Chạy Cùng Win 7, Win 10
Câu hỏi về sở thích
Do you like….? ~ Yes, I do/No, I don’t.(Ví dụ: Do you like chocolate?)
Câu hỏi về sở hữu
Whose pencil is this? ~ It’s + Đại từ sở hữu/sở hữu cách.(Ví dụ: It’s mine/ It’s Simon’s)
Whose pencils are they? ~ They are + Đại từ sở hữu/sở hữu cách. (Ví dụ: They are mine/They are Simon’s)
Bài viết tham khảo: Tổng hợp ngữ pháp & bài tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ I 2022 đầy đủ nhất
3. Các câu giao tiếp thường xuất hiện trong bài thi IOE lớp 3
Bài tự luyện IOE lớp 3 tại website của IOENice to meet you: Rất vui được gặp bạnNice to meet you, too. Mình cũng rất vui được gặp bạn.Stand up, please: Mời bạn/em…đứng lênSit down, please: Mời bạn/em…ngồi xuốngListen and say: Nghe và nóiRead and match: Đọc và nốiListen and point: Nghe và chỉListen and repeat: Nghe và nhắc lại
Trên đây là danh sách từ vựng và cấu trúc ngữ pháp thường xuất hiện trong bài thi tiếng Anh IOE lớp 3. Hi vọng, danh sách tổng hợp này sẽ giúp ích cho các em học sinh lớp 3 đang rèn luyện các kĩ năng tiếng Anh, sẵn sàng chinh phục các vòng thi IOE.
Mời phụ huynh tham khảo phòng luyện thi ảo Cambridge, TOEFL, IOE tại đây với lượng đề thi được biên soạn cập nhật liên tục để giúp con em mình ôn luyện vững vàng cho các kì thi tiếng Anh: https://www.upes2.edu.vn/