56 Câu Luyện Thi Ioe Tiếng Anh Lớp 12, Luyện Thi Ioe Tiếng Anh Lớp 3 Vòng 1 Đến Vòng 35

Trong bài thi IOE lớp 3, học sinh sẽ có cơ hội thể hiện kĩ năng đọc, viết, nghe và vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Nắm chắc danh sách từ vựng và cấu trúc ngữ pháp dưới đây, các em sẽ có cơ hội đạt điểm cao nhất trong các vòng thi IOE.

Đang xem: 56 câu luyện thi ioe tiếng anh lớp 12

1. Danh sách từ vựng IOE lớp 3

1.1 Số đếm từ 1 đến 100

one: 1

two: 2

three: 3

four: 4

five: 5

six: 5

seven: 7

eight: 8

nine: 9

ten: 10

eleven: 11

twelve: 12

thirteen: 13

fourteen: 14

fifteen: 15

sixteen: 16

seventeen: 17

eighteen: 18

nineteen: 19

twenty: 20

twenty-one: 21

….

thirty: 30

thirty-one: 31

forty: 40

forty-one: 41

fifty: 50

fifty-one: 51

sixty: 60

sixty-one: 61

seventy: 70

seventy-one: 71

eighty: 80

eighty-one: 81

ninety: 90

ninety-one: 91

One hundred: 100

1.2 Màu sắc

black: màu đen grey: màu xám red: màu đỏ
blue: màu xanh da trời orange: màu cam white: màu trắng

brown: màu nâu

pink: màu hồng yellow: màu vàng
green: màu xanh lá cây purple: màu tím gray: màu xám

Danh sách từ vựng về màu sắc thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.3 Trường lớp

book: quyển sách notebook: cuốn sổ
chair: cái ghế pencil case: hộp/túi đựng bút
eraser: viên tẩy ruler: thước kẻ
pen: bút mực pupil: học sinh
pencil: bút chì teacher: thầy/cô giáo
table: cái bàn (nói chung) bag: chiếc túi/cặp
desk: cái bàn học/bàn làm việc board: cái bảng
bookcase: tủ sách/giá sách chalk: phấn

Danh sách từ vựng về trường lớp thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

*

Từ vựng trong bài tự luyện IOE lớp 3 tại website của IOE

1.4. Đồ vật

ball: quả bóng computer: máy vi tính kite: cái diều
bike/bicycle: xe đạp computer game: trò chơi trên máy tính robot: người máy/rô-bốt
camera: máy ảnh cupboard: tủ train: tàu hỏa
car: xe hơi doll: búp bê watch: đồng hồ đeo tay

Danh sách từ vựng về đồ vật thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.5 Giới từ chỉ vị trí

in: ở bên trongnext to: ở bên cạnhon: ở bên trênunder: ở dưới

1.6 Gia đình

baby: em bé father: bố uncle: chú, bác, cậu
brother: anh/em trai mother: mẹ aunt: cô, dì, mợ
sister: chị/em gái grandfather/grandpa: ông young: trẻ
cousin: anh/chị/em họ grandmother/grandma: bà old: già cả

Danh sách từ vựng về gia đình thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.7 Tính từ chỉ tính chất

beautiful: xinh đẹp big: to lớn sad: buồn
ugly: xấu xí small: nhỏ bé happy: hạnh phúc
thin: gầy clean: sạch sẽ short: ngắn
fat: béo dirty: bẩn long: dài

Danh sách tính từ chỉ tính chất thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.8 Con vật

bear: con gấu dog: con chó horse: con ngựa
bird: con chim dolphin: con cá heo lion: con sư tử
cat: con mèo duck: con vịt monkey: con khỉ
chicken: con gà elephant: con voi mouse: con chuột
crocodile: con cá sấu fish: con cá snake: con rắn
hippo: con hà mã giraffe: con hươu cao cổ tiger: con hổ

Danh sách từ vựng các con vật thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.9 Cơ thể

arm: cánh tay hair: tóc neck: cổ
ear: tai hand: bàn tay nose: mũi
eye: mắt head: đầu shoulder: vai
face: khuôn mặt leg: chân tail: đuôi
foot/feet: bàn chân (dạng số ít và số nhiều) mouth: miệng tooth/teeth: răng (dạng số ít và số nhiều)

Danh sách từ vựng các bộ phận cơ thể thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.10 Quần áo

dress: váy (liền thân) shoes: giày sweater: áo len
hat: mũ shorts: quần sooc trousers: quần
jacket: áo khoác skirt: chân váy T-shirt: áo phông
shirt: áo sơ mi socks: tất jacket: áo khoác

Danh sách từ vựng về thời trang thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.11 Hành động

dance: nhảy múa play football: chơi bóng đá cycle = ride a bike: đi xe đạp
khiêu vũ play tennis: chơi quần vợt say: nói
drive: lái xe play the guitar: chơi đàn ghi-ta sing: hát
fly: bay play the piano: chơi đàn pi-a-nô sit down: ngồi xuống
listen: nghe point: chỉ vào cái gì đó stand up: đứng lên
listen to music: nghe nhạc read a book: đọc sách swim: bơi
match: nối ride: đi (xe đạp) talk: nói
play badminton: chơi cầu lông cưỡi (ngựa) walk: đi bộ
play basketball: chơi bóng rổ watch TV: xem ti vi đi dạo

Danh sách từ vựng về hành động thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.12 Phương tiện đi lại

bike: xe đạp helicopter: máy bay trực thăng motorbike: xe máy
boat: thuyền lorry: xe tải plane: máy bay
bus: xe buýt car: xe ô tô train: tài hoả

Danh sách từ vựng về phương tiện đi lại thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.13 Ngôi nhà

armchair: ghế bành clock: đồng hồ treo tường mat: cái chiếu
bath: tắm dining room: phòng ăn mirror: cái gương
bathroom: phòng tắm kitchen: bếp phone: điện thoại
bed: giường lamp: đèn bàn picture: tranh/ảnh
bedroom: phòng ngủ living room: phòng khách room: phòng
wardrobe: tủ quần áo clock: đồng hồ sofa: ghế xô-pha

Danh sách từ vựng về ngôi nhà thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.14 Thức ăn

apple: quả táo hamburger/burger: bánh mì kẹp thịt/bánh hamburger orange: quả cam
banana: quả chuối cake: bánh ngọt pineapple: quả dứa
bread: bánh mì cookie: bánh quy potato: khoai tây
grape: quả nho chocolate: sô-cô-la strawberry: quả dâu tây
watermelon: quả dưa hấu ice-cream: kem tomato: quả cà chua

Danh sách từ vựng về thức ăn thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

2. Ngữ pháp IOE lớp 3

2.1. Bảng Đại từ nhân xưng, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu

Đại từ nhân xưngTân ngữTính từ sở hữuĐại từ sở hữu
I me my mine
You you your yours
We us our ours
They them their theirs
He him his his
She her her hers
It it its its

Bảng Đại từ nhân xưng, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu

2.2. Các cấu trúc ngữ pháp thông dụng

Hỏi thăm sức khỏe

How are you today? ~ I am fine. Thank you./ I’m fine. Thanks.

How is he/she? ~He/she is fine.

Hỏi tên

What’s your name?

My name is + tên. (Ví dụ: My name is Hieu.)/I’m + tên. (Ví dụ: I’m Hieu)

What’s his/ her name? ~ His name/ her name is ….

Hỏi về đồ vật (Đây/Kia là cái gì?)

What is this? ~ It’s a ruler.

What is that? ~ It’s a pen.

Xem thêm: Rất Hay: 1/3 Ngày Bằng Bao Nhiêu Giờ Bằng Bao Nhiêu Phút, Cách Đổi Giờ Ra Phút

Hỏi tuổi

How old are you? ~ I’m…. years old. (Ví dụ: I’m 8 years old.)

How old is he/she? ~ He’s / She’s ….(years old) (Ví dụ: He’s/she’s 11 years old.)

Hỏi về màu sắc

What color is it? ~ It’s…..(Ví dụ: It’s yellow.)

What color are they? ~They are … (Ví dụ: They are blue.)

Hỏi về người (Người này/người kia là ai)

Who’s this /that? ~ This is /That is…. (Ví dụ: This/that is my brother)

Hỏi về số lượng (Có bao nhiêu…)

How many + danh từ số nhiều + are there? ~ There are + số lượng + danh từ số nhiều

Ví dụ: How many books are there? ~ There are three books.

Hỏi cách đánh vần

How do you spell ….? ~It’s ….(Ví dụ: How do you spell Tony? ~ It’s T-O-N-Y)

Câu hỏi với have…got (Bạn có cái này không?)

Have you got a …..? ~Yes, I have./No, I haven’t.

(Ví dụ: Have you got a pen? ~ Yes, I have/No, I haven’t.)

Câu hỏi về hành động đang diễn ra (Bạn/Anh ấy/Cô ấy đang làm gì thế?)

What are you doing? ~ I’m … (Ví dụ: I’m singing)

What is he/she doing? ~ He/She is ….. (Ví dụ: He/She isswimming.)

Câu hỏi về khả năng (Bạn có biết làm gì đó không?)

Can you swim? ~ Yes, I can/No, I can’t.

Câu hỏi về khả năng (Bạn biết làm gì?)

What can you do? ~I canride a bike.

Câu hỏi về vị trí

Where is the computer? ~ It’son the desk.

Where are the bags? ~They areon the table.

Xem thêm: Cách Tắt Các Ứng Dụng Khi Mở Máy, 5 Cách Tắt Ứng Dụng Khởi Chạy Cùng Win 7, Win 10

Câu hỏi về sở thích

Do you like….? ~ Yes, I do/No, I don’t.(Ví dụ: Do you like chocolate?)

Câu hỏi về sở hữu

Whose pencil is this? ~ It’s + Đại từ sở hữu/sở hữu cách.(Ví dụ: It’s mine/ It’s Simon’s)

Whose pencils are they? ~ They are + Đại từ sở hữu/sở hữu cách. (Ví dụ: They are mine/They are Simon’s)

Bài viết tham khảo: Tổng hợp ngữ pháp & bài tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ I 2022 đầy đủ nhất

3. Các câu giao tiếp thường xuất hiện trong bài thi IOE lớp 3

*

Bài tự luyện IOE lớp 3 tại website của IOENice to meet you: Rất vui được gặp bạnNice to meet you, too. Mình cũng rất vui được gặp bạn.Stand up, please: Mời bạn/em…đứng lênSit down, please: Mời bạn/em…ngồi xuốngListen and say: Nghe và nóiRead and match: Đọc và nốiListen and point: Nghe và chỉListen and repeat: Nghe và nhắc lại

Trên đây là danh sách từ vựng và cấu trúc ngữ pháp thường xuất hiện trong bài thi tiếng Anh IOE lớp 3. Hi vọng, danh sách tổng hợp này sẽ giúp ích cho các em học sinh lớp 3 đang rèn luyện các kĩ năng tiếng Anh, sẵn sàng chinh phục các vòng thi IOE.

Mời phụ huynh tham khảo phòng luyện thi ảo Cambridge, TOEFL, IOE tại đây với lượng đề thi được biên soạn cập nhật liên tục để giúp con em mình ôn luyện vững vàng cho các kì thi tiếng Anh: https://www.upes2.edu.vn/ 

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *