Mẫu Hợp Đồng Thuê Đất Cá Nhân, Mẫu Hợp Đồng Cho Thuê Đất Mới Nhất 2021

Hợp đồng cho thuê đất là một loại hợp đồng dùng để ghi lại sự thỏa thuận giữa các bên, trong đó người sử dụng đất thực hiện việc cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật đất đai cho bên còn lại, người thuê sẽ phải thực hiện quyền và nghĩa vụ theo thỏa thuận được ghi trong bản hợp đồng đó.

Đang xem: Mẫu hợp đồng thuê đất cá nhân

Hiện nay, nhu cầu thuê đất đối với cá nhân hoặc tổ chức, hộ gia đình đều tăng lên để dùng trong nhiều mục đích khác nhau. Theo đó, khi thực hiện thủ tục thuê đất thì khách hàng quan tâm đến đầu tiên là mẫu hợp đồng cho thuê đất.

Vậy hợp đồng cho thuê đất được định nghĩa như thế nào? Mẫu hợp đồng cho thuê đất ra sao? Mẫu hợp đồng cho thuê đất cá nhân, mẫu hợp đồng cho thuê đất nông nghiệp cụ thể như thế nào?

Mời quý vị tham khảo nội dung bài viết dưới đây của chúng tôi để tìm ra lời giải đáp cụ thể nhất.

Hợp đồng cho thuê đất là gì?

Hợp đồng cho thuê đất là một loại hợp đồng dùng để ghi lại sự thỏa thuận giữa các bên, trong đó người sử dụng đất thực hiện việc cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật đất đai cho bên còn lại, người thuê sẽ phải thực hiện quyền và nghĩa vụ theo thỏa thuận được ghi trong bản hợp đồng đó.

*

Nội dung mẫu hợp đồng cho thuê đất

Dựa vào điều 500 của Bộ Luật dân sự 2015 thì việc cho thuê là một trường hợp thuộc hợp đồng về quyền sử dụng đất, trong đó cần đảm bảo về nội dung quy định tại điều 501 Bộ Luật dân sự 2015:

“Điều 501. Nội dung của hợp đồng về quyền sử dụng đất

1. Quy định chung về hợp đồng và nội dung của hợp đồng thông dụng có liên quan trong Bộ luật này cũng được áp dụng với hợp đồng về quyền sử dụng đất, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

2. Nội dung của hợp đồng về quyền sử dụng đất không được trái với quy định về mục đích sử dụng, thời hạn sử dụng đất, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai và quy định khác của pháp luật có liên quan.”’

Theo đó theo mẫu số 04 trong thông tư số 30/2014/TT-BTNMT đã có quy định cụ thể về mẫu hợp đồng cho thuê đất, trong đó hợp đồng thuê đất gồm có những nội dung sau:

– Trên góc trái trang giấy chiếm 1/3 trang ghi nội dung là hợp đồng thuê đất, góc phải trang giấy trình bày quốc hiệu, tiêu ngữ

– Ghi rõ số của hợp đồng, ngày tháng năm các bên thực hiện soạn thảo hợp đồng cho thuê đất

– Tên tiêu đề: hợp đồng thuê đất

– Các căn cứ để lập ra hợp đồng thuê đất

+ Luật, nghị định, thông tư, quyết định,…

– Ngày tháng năm và địa điểm soạn thảo hợp đồng cho thuê đất

– Thông tin của các bên là bên cho thuê đất và bên thuê đất

– Nội dung thỏa thuận ký hợp đồng cho thuê đất

+ Thông tin về khu đất cho thuê:

Diện tích của mảnh đất

Tại địa điểm:…………..

Ví trí và ranh giới cho thuê đất căn cứ xác định như theo trích lục bản đồ địa chính được lập theo tỷ lệ nào?, số địa chính?, do ai thẩm định?

Thời hạn cho thuê đất: ghi rõ về thời gian từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào?

Mục đích về việc thuê đất đùng để làm gì?

+ Nghĩa vụ của bên thuê đất có trách nhiệm với bên cho thuê

Giá thuê đất:…..tính theo m2/đồng/ năm (tháng)

Tiền thuê đât được tính từ ngày tháng năm nào?

Hình thức nộp tiền: theo tiền mặt, qua ngân hàng,….

Nơi nộp tiền: tại nhà người cho thuê?, …..

+ Quyền và nghĩa vụ liên quan

+ Các trường hợp chấm dứt việc cho thuê đất

– Các bên cam kết về việc thực hiện theo hợp đồng đã ghi nhận trường hợp có phát sinh cần bồi thường

Cam kết khác,…..

– Số hợp đồng được lập ra? Có giá trị như nhau

– Hiệu lực hợp đồng tính từ ngày?

– Bên thuê đất và bên cho thuê đất ký và ghi rõ họ tên kèm đóng dấu (nếu có)

Mẫu hợp đồng cho thuê đất cá nhân

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CÁ NHÂN

Số: … /2022/HĐTQSDĐ/LHP

Hôm nay, ngày … tháng … năm 2022, tại … chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê quyền sử dụng đất (sau đây gọi tắt là bên A):

Tên tổ chức: …

Địa chỉ trụ sở: …

Mã số doanh nghiệp: …

Người đại diện theo pháp luật là ông/ bà: …

Chức vụ: …

Điện thoại: …

(Trường hợp bên cho thuê quyền sử dụng đất là cá nhân):

Họ và tên: …

Năm sinh: …/ …/ …

Chứng minh nhân dân số …, ngày cấp …/ …/ …, nơi cấp: …

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …

Chỗ ở hiện tại: …

Điện thoại: …

Bên thuê quyền sử dụng đất (sau đây gọi tắt là bên B):

Tên tổ chức: …

Địa chỉ trụ sở: …

Mã số doanh nghiệp: …

Người đại diện theo pháp luật là ông/ bà: …

Chức vụ: …

Điện thoại: …

(Trường hợp bên thuê quyền sử dụng đất là cá nhân):

Họ và tên: …

Năm sinh: …/ …/ …

Chứng minh nhân dân số …, ngày cấp …/ …/ …, nơi cấp: …

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …

Chỗ ở hiện tại: …

Điện thoại: …

Hai bên thỏa thuận và đồng ý ký kết hợp đồng thuê quyền sử dụng đất với các điều khoản như sau:

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

Bên A cho bên B thuê quyền sử dụng đất đối với thửa đất theo giấy …, cụ thể như sau:

Thửa đất số: …

Tờ bản đồ số: …

Địa chỉ thửa đất: …

Diện tích: … m2 (Bằng chữ: …)

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): …

Điều 2. Thời hạn thuê

Thời hạn thuê quyền sử dụng đất đối với thửa đất tại Điều 1 hợp đồng này là … tháng, kể từ ngày …/ …/ … đến ngày … / … / …

Điều 3. Mục đích thuê

Mục đích sử dụng đối với thửa đất thuê tại Điều 1 hợp đồng này là: …

Điều 4. Giá thuê, phương thức và thời hạn thanh toán

1. Giá thuê quyền sử dụng đất đối với thửa đất tại Điều 1 hợp đồng này là: … đồng (Bằng chữ: … đồng);

2. Phương thức thanh toán: …

(Bên A và bên B thoả thuận phương thức thanh toán bằng chuyển khoản qua ngân hàng hoặc thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt hoặc bằng phương thức thanh toán khác và ghi cụ thể vào hợp đồng này).

3. Thời hạn thanh toán:

Đợt 1: Bên B thanh toán tiền thuê quyền sử dụng đất cho bên A trước ngày …/ …/ … với số tiền là: … đồng (Bằng chữ: … đồng), tại: …

Đợt 2: Bên B thanh toán tiền thuê quyền sử dụng đất cho bên A trước ngày …/ …/ … với số tiền là: … đồng (Bằng chữ: … đồng), tại: …

(Bên A và bên B thoả thuận về thời hạn thanh toán, địa điểm thanh toán tiền thuê quyền sử dụng đất và ghi cụ thể vào hợp đồng này).

Điều 5. Quyền, nghĩa vụ của các bên

1. Quyền, nghĩa vụ của bên A:

Giao thửa đất tại Điều 1 hợp đồng này cho bên B vào thời điểm ngày … / …/ …

Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích.

Nộp thuế sử dụng đất.

Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất (nếu có).

Yêu cầu bên B trả tiền thuê quyền sử dụng đất theo thoả thuận tại hợp đồng này.

Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng.

Yêu cầu bên B trả lại đất, khi hết thời hạn cho thuê quyền sử dụng đất tại hợp đồng này.

Các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật (nếu có).

2. Quyền, nghĩa vụ của bên B:

Yêu cầu bên A giao thửa đất đúng như đã thoả thuận tại hợp đồng này.

Được sử dụng đất ổn định theo thời hạn thuê quyền sử dụng đất đã thoả thuận tại hợp đồng này.

Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc thuê quyền sử dụng đất theo thoả thuận với bên A.

Sử dụng đất đúng mục đích, đúng thời hạn thuê quy định tại hợp đồng này.

Xem thêm:

Không được huỷ hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất.

Trả đủ tiền thuê quyền sử dụng đất cho bên A theo thoả thuận tại hợp đồng này;

Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh.

Không được cho người khác thuê lại quyền sử dụng đất, nếu không được sự đồng ý bằng văn bản của bên A.

Trả lại đất thuê cho bên A khi hết thời hạn thuê quền sự dụng đất quy định tại hợp đồng này.

Các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật (nếu có).

Điều 6. Các trường hợp chấm dứt hợp cho thuê quyền sử dụng đất

Hết thời hạn thuê quyền sử dụng đất tại hợp đồng này mà bên A và bên B không có thoả thuận gia hạn hợp đồng thuê quyền sử dụng đất.

Do đề nghị chấm dứt hợp đồng thuê quyền sự dụng đất trước thời hạn của một bên là bên A hoặc bên B, nhưng một trong hai bên là bên A hoặc bên B phải báo trước cho bên kia là bên A hoặc bên B biết trước ít nhất 06 tháng, bên đề nghị chấm dứt hợp đồng thuê quyền sử dụng đất trước thời hạn phải bồi thường cho bên kia một khoản tiền bằng … đồng (Bằng chữ: … ) hoặc bằng … tháng tiền thuê quyền sử dụng đất tại hợp đồng này.

Bên A hoặc bên B bị phá sản hoặc bị phát mại tài sản hoặc giải thể theo quy định của pháp luật.

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 7. Tài sản gắn liền với đất

Bên A và bên B thoả thuận về việc giải quyết tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc hợp đồng này theo quy định của pháp luật và ghi cụ thể vào hợp đồng này.

Điều 8. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

Bồi thường thiệt hại: Bên vi phạm nghĩa vụ phải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật cho bên bị vi phạm (nếu có).

Điều 9. Chi phí khác

Việc đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

Lệ phí công chứng, chứng thực hợp đồng này do bên … chịu trách nhiệm thực hiện thanh toán theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 10. Phương thức giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề phát sinh cần giải quyết, thì bên A và bên B tiến hành thỏa thuận và thống nhất giải quyết kịp thời, hợp tình và hợp lý. Trường hợp bên A và bên B không thỏa thuận được thì một trong các bên có quyền khởi kiện tại tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Điều 11. Cam đoan của các bên

1. Bên A cam đoan:

Thông tin về nhân thân, thửa đất ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;

Thửa đất cho thuê thuộc trường hợp được cho thuê theo quy định của pháp luật;

Tại thời điểm giao kết hợp đồng này: Thửa đất cho thuê không có tranh chấp; Thửa đất cho thuê không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận ghi trong hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

Những thông tin về nhân thân ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;

Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất tại Điều 1 của hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu thửa đất cho thuê (nếu có);

Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng này.

Điều 12. Các thoả thuận khác

Hai bên đồng ý đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này.

Bên A và bên B đồng ý thực hiện theo đúng các điều khoản trong hợp đồng này và không nêu thêm điều kiện gì khác.

Hợp đồng này được lập thành … bản, mỗi bản gồm … trang, có giá trị pháp lý như nhau và được giao cho bên A … bản, bên B … bản./.

BÊN B

(Chữ ký, họ tên và đóng dấu)

BÊN A

(Chữ ký, họ tên và đóng dấu)

Mời quý vị tham khảo một dàn bài mẫu hợp đồng cho thuê đất cá nhân để nắm rõ hơn về cách soạn thảo mẫu:

– Trên góc trái trang giấy chiếm 1/3 trang ghi nội dung là hợp đồng thuê đất, góc phải trang giấy trình bày quốc hiệu, tiêu ngữ

– Ghi rõ số của hợp đồng, ngày tháng năm các bên thực hiện soạn thảo hợp đồng cho thuê đất

– Tên tiêu đề: hợp đồng thuê đất

– Các căn cứ để lập ra hợp đồng thuê đất

+ Luật, nghị định, thông tư, quyết định,…

– Ngày tháng năm và địa điểm soạn thảo hợp đồng cho thuê đất

– Thông tin của các bên là bên cho thuê đất và bên thuê đất gồm: họ và tên, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, số chứng minh nhân dân, số tài khoản ngân hàng,…

– Nội dung thỏa thuận ký hợp đồng cho thuê đất

+ Thông tin về khu đất cho thuê:

Diện tích của mảnh đất

Tại địa điểm:…………..

Ví trí và ranh giới cho thuê đất căn cứ xác định như theo trích lục bản đồ địa chính được lập theo tỷ lệ nào?, số địa chính?, do ai thẩm định?

Thời hạn cho thuê đất: ghi rõ về thời gian từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào?

Mục đích về việc thuê đất đùng để làm gì?

+ Nghĩa vụ của bên thuê đất có trách nhiệm với bên cho thuê

Giá thuê đất:…..tính theo m2/đồng/ năm (tháng)

Tiền thuê đất được tính từ ngày tháng năm nào?

Hình thức nộp tiền: theo tiền mặt, qua ngân hàng,….

Xem thêm:

Nơi nộp tiền: tại nhà người cho thuê?, …..

+ Quyền và nghĩa vụ liên quan

+ Các trường hợp chấm dứt việc cho thuê đất

– Các bên cam kết về việc thực hiện theo hợp đồng đã ghi nhận trường hợp có phát sinh cần bồi thường

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *