Sau đây Kho_đề_thi Đề thi Toán Số học lớp 6 xin tổng hợp lại các sĩ tử về KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 6, nội dung được tham khảo từ nhiều nguồn, Nếu bạn thấy hay hoặc cần thông tin gì vui lòng để lại comment bình luận
TRƯỜNG THCSHọ và tên: ………………………………. Lớp: ………ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC INĂM HỌC 2018 – 2019Môn: Toán 6Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
CẦN CÙ BÙ THÔNG MINH. HỌC LÀ NIỀM VUI MỖI NGÀY.
Đang xem: Thư viện đề kiểm tra toán 6
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúngCâu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả phép tính 55.59 bằng: A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014 Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:
A. A d và Bd B. A d và Bd C. A d và Bd D. A d và BdCâu 4: Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:A. A nằm giữa B và CB. B nằm giữa A và C C. C nằm giữa A và BD. Không có điểm nào nằm giữa II.
TỰ LUẬN (8 điểm)Câu 5: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5. Bằng 2 cách ?Câu 6: Thực hiện phép tính:72 – 36 : 32 200: <119 –( 25 – 2.3)>
Câu 7: Tìm x, biết: 23 + 3x = 125Câu 8: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?Câu 9 Viết biểu thức tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính: Câu 10. Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Áp dụng: trong các tổng sau tổng nào chia hết cho 3: 1236 + 36 ; 122 + 120
Câu 11. Tìm số tự nhiên x sao cho:a/ và b/ và Bài 12. Tính: a/ 23.5 – 23.3 b/ 10 – < 30 – (3+2)2>Bài 13. Tìm số tự nhiên x, biết:a/ (x – 11) . 4 = 43 : 2b/ (3 + x) . 5 = 102 : 4Bài 14. Lấy ba điểm không thẳng hàng A,B, C. Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và C.
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểmCâu1234
Đáp ánBBCD
II/ TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu ĐÁP ÁNĐIỂM
5C1 : B=0; 1; 2; 3; 4; 5 C2: B= x N / x ≤ 511
6a) 72 – 36 : 32 =49 – 36 : 9=49 – 4 =45 b) 200: <119 –(25 – 2 . 3)> = 200: <119 – (25 – 6)>= 200 :<119 – 19>= 200 :100= 20,50,50,50,50,50,5
7 23+3x = 1253x = 125 – 23 3x = 102x = 102: 3x = 34
0,5
0,5
8
a) Hai tia ON và OM là đối nhau.Hai tia Ox và Oy là đối nhau.b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N
0,5
0,50,50,5
IV. NỘI DUNG CỦA ĐỀ KIỂM TRA 1. Lý thuyết(2 điểm)Câu 1( 1điểm). Viết biểu thức tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp