A. GIỚI THIỆU
lhu.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển theo các đợt cụ thể như sau:
Đợt 1: 01/3 – 30/6Đợt 2: 01/6 – 10/7Đợt 3: 11/7 – 20/7Đợt 4: 21/7 – 31/7Đợt 5: 1/8 – 10/8Đợt 6: 11/8 – 20/8Đợt 7: 21/8 – 31/8Đợt 8: 01/9 – 10/9Đợt 9: 10/9 – 30/10
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
Đang xem: Trường đại học lạc hồng tp hcm
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển Đại học bằng 04 phương thức:
Phương thức 1:Xét tuyển bằng kết quả học bạ lớp 12.Phương thức 2:Xét tuyển bằng kết quả từ kỳ thi tốt nghiệp THPT.Phương thức 3: Xét tuyển bằng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia.Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1:
ĐTB HK1 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 >= 18 điểm.Điểm HK cao nhất lớp 10 + điểm HK cao nhất lớp 11 + điểm HK1 lớp 12 >= 18 điểm.Bảng điểm trung bình học bạ lớp 12 >= 6.0 điểm.Xét tuyển bằng điểm tổ hợp 3 môn trong học bạ lớp 12 >= 18 điểm.
– Phương thức 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
– Phương thức 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
Xem thêm: Đăng Ký Xem Youtube Vinaphone Theo Ngày, Tuần, Tháng, Đăng Ký Xem Youtube Vinaphone Theo Ngày
– Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển:
Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật học sinh trung học, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10,11,12 trở lên;Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;Đối tượng 5: Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước;Đối tượng 6: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa – hợp tác giáo dục với ĐH Lạc Hồng.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
– Học phí Ngành Dược là 18 triệu/ 1 học kỳ bạn nhé,– Các ngành còn lại học phí là 13 triệu/ 1 học kỳ,- Học phí sẽ được đóng theo từng học kỳ (mỗi năm có hai học kỳ).- Học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình em học tại trường bạn nhé
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C00, D01 |
x |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | x |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | x |
Kế toán- Kiểm toán |
7340301 | A00, A01, C01, D01 | x |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, A01, D07 | x |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, V00, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí(Cơ điện tử) |
7510201 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, C01, A01, D01 | x |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | x |
Dược học | 7720201 | A00, B00, C02, D01 | x |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D10, A01 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, C03, C04 | x |
Đông phương học (Ngôn ngữ Nhật Bản và Ngôn ngữ Hàn Quốc) |
7310608 | C00, D01, C03, C04 | x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | x |
Kinh tế – Ngoại thương |
7310101 | A00, A01, C00, D01 | x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, C01 | x |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, D01, A01, D07 | x |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Dược học |
20 | 21 | 21 |
Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi. |
21 |
Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Xem thêm: 1 Rubi Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Vnđ, 【₹】 1 Rupee Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi. |
Công nghệ thông tin |
14 | 15 | 15 | 15,50 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
14 | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 15 | 15 | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 | 15 | 15 | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 | 15 | 15 | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 | 15 | 15 | 15,50 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 | 15 | 15 | 17,50 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | |||||
Công nghệ sinh học |
18 | |||||
Khoa học môi trường |
14 | |||||
Công nghệ thực phẩm |
14 | 15 | 15 | 19 | ||
Quản trị kinh doanh |
14 | 15 | 15 | 16 | ||
Tài chính – Ngân hàng |
14 | 15 | 15 | 15,50 | ||
Kế toán |
14 | 15 | 16 | |||
Kinh tế |
14 | 15 | 15 | |||
Luật kinh tế |
14 | 15 | 15 | 17 | ||
Đông phương học |
14 | 15 | 15 | 15 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 | 15 | 15 | 15,50 | ||
Việt Nam học |
14 | |||||
Ngôn ngữ Anh |
14 | 15 | 15 | 15 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 | 15 | 15 | 15,50 | ||
Kinh tế – Ngoại thương |
15 | |||||
Kế toán – Kiểm toán |
15 | |||||
Marketing |
15,50 | |||||
Thương mại điện tử |
16,50 | |||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng
Sân trường của nhà trường
Các lớp học tạiTrường Đại học Dân lập Lạc Hồng