Trường Ngoại Ngữ Đại Học Thái Nguyên ), Trường Ngoại Ngữ (Đh Thái Nguyên)

A. GIỚI THIỆU

tnu.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian đăng ký xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

Đang xem: Trường ngoại ngữ đại học thái nguyên

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.Phương thức 2:Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.Phương thức 3:Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định.Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài: Trường sẽ xây dựng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể và thông báo sau.

Xem thêm:

– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên.Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm trở lên và trong đó môn Ngoại ngữ đạt từ 6.0 trở lên (môn Ngoại ngữ không nhân hệ số).

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Mức học phí của Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên như sau:

Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 – 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.

Xem thêm: Tổng Hợp Lỗi Google Chrome Bị Lỗi Không Chạy Được Trên Máy Tính (100% Ok)

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Sư phạm Tiếng Anh

72140231

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D01, A01, D66, D15

60

200

Xét kết quả học tập THPT

D01, A01, D66, D15

18

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D01, A01, D66, D15

02

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

72140234

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D04, D01, A01, D66

15

200

Xét kết quả học tập THPT

D04, D01, A01, D66

09

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D04, D01, A01, D66

01

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh theo định hướng chất lượng cao

– Ngôn ngữ Anh

– Song ngữ Anh – Hàn

– Tiếng Anh du lịch

72220201

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D01, A01, D66, D15

200

200

Xét kết quả học tập THPT

D01, A01, D66, D15

90

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D01, A01, D66, D15

10

Ngôn ngữ Pháp

Chuyên ngành:

– Song ngữ Pháp – Anh

– Tiếng Pháp du lịch

72220203

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D03, D01, A01, D66

10

200

Xét kết quả học tập THPT

D03, D01, A01, D66

09

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D03, D01, A01, D66

01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Trung Quốc

– Song ngữ Trung – Anh

– Song ngữ Trung – Hàn

– Tiếng Trung Quốc du lịch

72220204

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D04, D01, A01, D66

210

200

Xét kết quả học tập THPT

D04, D01, A01, D66

100

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D04, D01, A01, D66

10

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Tiếng Anh

18,50

24

18,50

24

22

25,53

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

20,50

23

20

21,50

24

26,55

Ngôn ngữ Anh

18,50

19

18,50

19,50

22

23,63

Ngôn ngữ Nga

13

18

15

18

15

18

Ngôn ngữ Pháp

13

18

15

18

15

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

20,50

19

20

22

24

25,33

Ghi chú: Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 tính theo thang điểm 30.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*

TrườngKhoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên

*

Khu ký túc xá sinh viên của trườngKhoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên

*

Thư viện tại trường

*

Tiết học của sinh viên tại trường

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *