Mỗi người trong số các bạn học sinh luôn phải đưa ra một quyết định quan trọng nhất trong cuộc đời mình, đó là một trường học. Vậy các bạn đã có sự lựa chọn cho mình hay chưa? Nếu chưa, bạn có thể dành ít phút cho bài viết sau, bởi bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin về điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021. Có thể sau bài này, bạn lại đưa ra được quyết định cho con đường học vấn của bản thân, hãy cùng tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU)
Lịch sử phát triển
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu không ngừng đưa Trường Đại học Thủ đô Hà Nội trở thành đơn vị đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng hàng đầu của quốc gia, có uy tín cao trong khu vực và thế giới. Trường phát triển theo quy mô đa ngành, đa lĩnh vực và đa trình độ. Chú trọng đào tạo nhân lực và chuyển giao công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của Thủ đô và cả nước.Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học thủ đô hà nội 2016
Đội ngũ cán bộ
Hiện nay, ĐH Thủ đô Hà Nội có 206 giảng viên cơ hữu, gồm 6 PGS, 61 Tiến sĩ, 168 Thạc sĩ và 7 GV có trình độ Đại học. Đội ngũ GV không ngừng tăng lên về số lượng cũng như chất lượng về trình độ, nghiệp vụ và các kỹ năng ngoại ngữ và tin học.
Đang xem: điểm chuẩn đại học thủ đô 2016
Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU), điểm chuẩn và học phí 2021
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) năm 2022
Dựa vào mức tăng giảm điểm chuẩn đầu vào của trường Đại học Thủ Đô. Có những ngành tăng lên đến 2 điểm nhưng cũng có một số ngành giữ nguyên mức điểm của năm trước.
Bên cạnh đó cũng có những ngành giảm từ 1 đến 1.5 điểm. Dự kiến năm học 2022 – 2023, Trường vẫn sẽ thay đổi dao động không đáng kể từ 0.5 đến 1.5 điểm. Chúc các bạn có thể cố gắng đạt được kết quả mình mong muốn.
Xem thêm: 6 Nguồn Lấy Sỉ Quần Áo Váy Đầm Quảng Châu Giá Sỉ Váy Đầm Quảng Châu
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) năm 2021
Đối với kỳ tuyển sinh năm 2021 – 2022 vừa qua, trường đã đề ra mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 22.07 | Thang điểm 40; TTNV |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 32.25 | Thang điểm 40; TTNV |
7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 25.75 | Thang điểm 40; TTNV |
7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D01 | 27.5 | Thang điểm 40; TTNV |
7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 28.42 | Thang điểm 40; TTNV |
7140201 | Giáo dục Mầm non | D01; D96; D78; D72 | 26.57 | Thang điểm 40; TTNV |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; D96; D78; D72 | 33.95 | Thang điểm 40; TTNV |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 32.8 | Thang điểm 40; TTNV |
7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 32.83 | Thang điểm 40; TTNV |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 34.55 | Thang điểm 40; TTNV |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 35.07 | Thang điểm 40; TTNV |
7340403 | Quản lí công | D90; D96; A00; D01 | 20.68 | Thang điểm 40; TTNV |
7140114 | Quản lí Giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 29 | Thang điểm 40; TTNV |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; C00; D01 | 32.3 | Thang điểm 40; TTNV |
7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; C00; D01 | 32.33 | Thang điểm 40; TTNV |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 32.4 | Thang điểm 40; TTNV |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D15; D78; D01 | 30.1 | Thang điểm 40; TTNV |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 34.43 | Thang điểm 40; TTNV |
7140209 | Sư phạm Toán học | A01; D07; D90; D01 | 34.8 | Thang điểm 40; TTNV |
7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D01 | 29 | Thang điểm 40; TTNV |
7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 24.27 | Thang điểm 40; TTNV |
7310630 | Việt Nam học | D15; D78; C00; D01 | 23.25 | Thang điểm 40; TTNV |
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) năm 2020
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT |
Xét học bạ |
||
Quản lý giáo dục | D78, D14, D01, D15 | 20,33 | 28 |
Công tác xã hội | 18 | 29 | |
Giáo dục đặc biệt | 20 | 28 | |
Luật | C00, D78, D66, D01 | 29,25 | 32,6 |
Chính trị học | 18 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15, D78, C00, D01 | 29,93 | 32,5 |
Quản trị khách sạn | 30,2 | 32,3 | |
Việt Nam học | 22,08 | 30 | |
Quản trị kinh doanh | D90, D96, A00, D01 | 29,83 | 32,6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 29,82 | 31,5 | |
Quản lý công | 18 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | D14, D15, D78, D01 | 29,88 | 33,2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 30,02 | 33,6 | |
Sư phạm Toán học | A01, D07, D90, D01 | 29,03 | 33,5 |
Sư phạm Vật lý | A01, D07, D90, D01 | 28,65 | 28 |
Sư phạm Ngữ văn | D14, D15, D78, D01 | 28,3 | 32,7 |
Sư phạm Lịch sử | 20 | 28 | |
Giáo dục công dân | 20 | 28 | |
Giáo dục Mầm non | D01, D96, D78, D72 | 20 | 28 |
Giáo dục Tiểu học | 28,78 | 33,5 | |
Toán ứng dụng | A01, A00, D90, D01 | 18 | 26,93 |
Công nghệ thông tin | 29,2 | 30,5 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 20 |
Học phí Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU)
Năm 2022, sinh viên sẽ phải đóng 660.000 VNĐ/tín chỉ học tập. Nhà trường sẽ căn cứ khối lượng tín chỉ sinh viên đăng kí trong 1 kỳ học để có mức thu phù hợp nhất. Tuy vậy, đây chỉ là con số học phí dự kiến cho năm 2022 (tăng tương ứng 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT), ngay khi có thông tin chính xác về học phí của trường, upes2.edu.vn sẽ cập nhật nhanh chóng nhất tới bạn đọc.
Tham khảo chi tiết: Học phí trường đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (FBU) mới nhất
Kết Luận
Dựa trên mức điểm đầu vào mà upes2.edu.vn đã đề cập ở trên. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) là tương đối cao với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!