upes2.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ (điểm 3 môn tổ hợp) |
Điểm trung bình chung cả năm học lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ |
Xét điểm TB cả năm lớp 12 theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ |
Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ |
|
Kiến trúc |
14 |
18,0 (V00,V01,V02) 22,0 (A01) |
6,5 7,3 (Không thi Vẽ mỹ thuật) |
15,55 |
V00, V01, V02: 19,5 A01: 22 |
6,75 (Có thi vẽ) 7,3 (Không thi vẽ) |
16 |
19 (V00, V01, V02) 21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) |
Quy hoạch vùng và đô thị |
14 |
16,0 (V00,V01,V02) 18,0 (A01) |
6,0 6,5 (Không thi Vẽ mỹ thuật) |
15,55 |
V00, V01, V02: 16 A01: 18 |
6,0 (Có thi vẽ) 6,5 (Không thi vẽ) |
16 (V00, V01, V02) 18 (A01) |
6,0 (Có thi vẽ) 6,5 (Không thi vẽ) |
|
Thiết kế đồ họa |
15,5 |
18,0 (V00,V01,V02) 16,5 (H00) |
6,5 |
– |
22,5 |
7,75 (Có thi vẽ) |
21 (V00, V01, V02, H00) |
7,0 (Có thi vẽ) |
|
Thiết kế nội thất |
14 |
18,0 (V00,V01,V02) 16,5 (H00) |
6,5 |
15,55 |
V00, V01, V02: 19,5 A01: 22 |
6,75 (Có thi vẽ) 7,3 (Không thi vẽ) |
16 |
19 (V00, V01, V02) 21 (A01) |
6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,55 | 18,5 | 6,5 | 14,25 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu – Đường) |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,15 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,55 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 |
Quản lý Xây dựng |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,55 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,45 | 19 | 6,5 | 14,5 | 18 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,45 | 18,5 | 6,25 | 14 | 18 | 6,0 |
Kế toán |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18,0 (A00, A01, B00, D01) |
6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
19,5 (A00, A01, B00, D01) |
6,5 |
14,45 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
19,5 (D01, A01, D14, D15) |
6,5 |
15,50 |
20 |
6,75 |
14,5 |
18 |
6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,5 |
21,0 (D01, A01, D14, D15) |
7,0 |
18 |
22 |
7,5 |
15,0 |
19,5 |
6,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14,25 |
18 |
6,0 |
||||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14,2 |
18 |
6,0 |
||||||
Quản trị khách sạn |
14,2 |
18 |
6,0 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.