Xem Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng Năm 2022, Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2022

Trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm xét học bạ. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG 2022

Đang cập nhật….

*

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; A01 16
7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02; A01 16
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 14.25
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 14.25
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 14.25
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 14.25
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 14.2
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; B00; D01 14.2
7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 14.2
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 14.2
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 14.5
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 14.2
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 14.2
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 14.5
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00; A01; B00; D01 14

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 19 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
7580101 Kiến trúc A01 21
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 16
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 18
7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 19
7580108 Thiết kế nội thất A01 21
7210403 Thiết kế đồ hoạ V00; V01; V02; H00 21
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 18
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 18
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 18
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00; A01; B00; D01 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; B00; D01 18
7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 18
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 18
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 19.5
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; A01 6.5 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; A01 7 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02; A01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02; A01 6.5 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02; A01 6.5 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02; A01 7 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ
7210403 Thiết kế đồ hoạ V00; V01; V02; H00 7 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 6 Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12)
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; B00; D01 6
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 6
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; B00; D01 6
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 6
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00; A01; B00; D01 6
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 6
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; B00; D01 6
7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 6
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; B00; D01 6
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 6
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 6
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 6
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; A01; D14; D15 6.5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
Kiến trúc 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
Kiến trúc 22
Quy hoạch vùng và đô thị 16
Quy hoạch vùng và đô thị 18
Thiết kế nội thất 19.5
Thiết kế nội thất 22
Thiết kế đồ họa 22.5
Kỹ thuật xây dựng 18.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18
Quản lý xây dựng 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.5
Công nghệ thông tin 19
Kế toán 19.5
Tài chính-Ngân hàng 19.5
Quản trị kinh doanh 19.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.5
Ngôn ngữ Anh 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 22
Kiến trúc 6.75 Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
Kiến trúc 7.3 Không thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
Quy hoạch vùng và đô thị 6 Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
Quy hoạch vùng và đô thị 6.5 Không thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
Thiết kế nội thất 6.75 Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
Thiết kế nội thất 7.3 Không thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
Thiết kế đồ họa 7.75 Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
Kỹ thuật xây dựng 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 6
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 6
Quản lý xây dựng 6
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6.25
Công nghệ thông tin 6.5
Kế toán 6.5
Tài chính-Ngân hàng 6.5
Quản trị kinh doanh 6.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 6.5
Ngôn ngữ Anh 6.75
Ngôn ngữ Trung Quốc 7.5

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *