upes2.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Kỹ thuật Quân sự để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Kỹ thuật Quân sự như sau:
Đối tượng |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Xét thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT do ảnh hưởng của dịch Covid-19) |
|||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
|
Xét tuyển thí sinh nam |
24,35 |
26,50 |
25,90 |
28,93 |
Xét tuyển thí sinh nữ |
26,35 |
28,15 |
28,05 |
|
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
|
Xét tuyển thí sinh nam |
22,35 |
25 |
24,45 |
26,07 |
Xét tuyển thí sinh nữ |
25,05 |
27,55 |
27,25 |
29,23 |
Các ngành đào tạo kỹ sư dân sự
Ngành |
Năm 2018 |
||
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Công nghệ thông tin |
70 |
17 |
21.70 |
Khoa học Máy tính |
50 |
16 |
20 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
70 |
16 |
18.10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
70 |
17 |
19.60 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
40 |
16 |
19.10 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.