Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hà Nội 4 Năm Qua, Trường Đại Học Hà Nội Công Bố Điểm Chuẩn Năm 2021

Trong đợt tuyển sinh năm nay, điểm sàn tuyển sinh tại các trường Đại học được công bố gây chú ý. Trong đó, điểm chuẩn Đại học Hà Nội khá nổi trội khi dao động từ 15.90 đến 35.12 điểm. Nổi bật là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc cao nhất với 35.12 điểm.

Đang xem: điểm chuẩn trường đại học hà nội

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội

Trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, Trường Đại học Hà Nội dự kiến tổ chức xét tuyển ở 25 ngành đào tạo, trong đó có 13 ngành ngôn ngữ và 12 ngành đào tạo bằng ngoại ngữ. Chỉ tiêu đề ra năm nay là tổng số 3.140 chỉ tiêu, nhiều hơn so với năm 2021. Bên cạnh đó còn có 240 chỉ tiêu của các chương trình liên kết quốc tế.

*

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết hợp như sau:

STT Tên ngành PTXT Điểm trúng tuyển
1 Ngôn ngữ Anh 402 16.60
2 Ngôn ngữ Pháp 402 16.22
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 402 16.49
4 Ngôn ngữ Đức 402 16.05
5 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 402 16.01
6 Ngôn ngữ Nhật 402 16.37
7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 402 16.60
8 Truyền thông Đa phương tiện 402 16.32
9 Truyền thông doanh nghiệp 402 16.45
10 Quản trị kinh doanh 402 16.56
11 Marketing 402 16.95
12 Tài chính – Ngân hàng 402 16.23
13 Công nghệ thông tin 402 16.73
14 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành 402 16.43
15 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 402 16.28
16 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 402 16.07
17 Công nghệ thông tin CLC 402 15.90
18 Ngôn ngữ Anh 402 27.00
19 Ngôn ngữ Trung Quốc 408 23.38
20 Ngôn ngữ Nhật 408 24.94
21 Công nghệ thông tin 408 25.88
22 Ngôn ngữ Anh 410 21.14
23 Ngôn ngữ Nga 410 18.16
24 Ngôn ngữ Pháp 410 20.48
25 Ngôn ngữ Trung Quốc 410 21.10
26 Ngôn ngữ Đức 410 20.52
27 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 410 19.90
28 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 410 18.22
29 Ngôn ngữ Italia 410 18.00
30 Ngôn ngữ Nhật 410 20.84
31 Ngôn ngữ Hàn Quốc 410 20.96
32 Nghiên cứu phát triển 410 18.50
33 Quốc tế học 410 20.42
34 Truyền thông đa phương tiện 410 21.06
35 Truyền thông doanh nghiệp 410 20.74
36 Quản trị kinh doanh 410 20.82
37 Marketing 410 21.06
38 Tài chính – Ngân hàng 410 19.14
39 Kế toán 410 17.78
40 Công nghệ thông tin 410 18.50
41 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành 410 19.70
42 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 410 22.59
43 Ngôn ngữ Italia CLC 410 18.14
44 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 410 20.14
45 Công nghệ thông tin CLC 410 18.72
46 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành CLC 410 20.50
47 Ngôn ngữ Anh 501 17.23
48 Ngôn ngữ Nga 501 16.43
49 Ngôn ngữ Pháp 501 16.72
50 Ngôn ngữ Trung Quốc 501 17.05
51 Ngôn ngữ Đức 501 16.43
52 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 501 16.72
53 Ngôn ngữ Nhật 501 17.17
54 Ngôn ngữ Hàn Quốc 501 17.23
55 Nghiên cứu phát triển 501 17.25
56 Quốc tế học 501 16.49
57 Truyền thông Đa phương tiện 501 17.49
58 Truyền thông doanh nghiệp 501 16.97
59 Quản trị kinh doanh 501 17.03
60 Marketing 501 17.61
61 Tài chính – Ngân hàng 501 17.26
62 Kế toán 501 16.15
63 Công nghệ thông tin 501 15.95
64 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành 501 15.77
65 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 501 15.64
66 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 501 16.77
67 Công nghệ thông tin CLC 501 16.05
68 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành CLC 501 16.11
69 Ngôn ngữ Anh 502 32.12
70 Ngôn ngữ Nga 502 30.25
71 Ngôn ngữ Pháp 502 28.77
72 Ngôn ngữ Trung Quốc 502 31.79
73 Ngôn ngữ Đức 502 29.78
74 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 502 30.52
75 Ngôn ngữ Italia 502 30.07
76 Ngôn ngữ Nhật 502 31.56
77 Ngôn ngữ Hàn Quốc 502 32.59
78 Nghiên cứu phát triển 502 30.34
79 Quốc tế học 502 29.94
80 Truyền thông Đa phương tiện 502 31.82
81 Truyền thông doanh nghiệp 502 30.25
82 Quản trị kinh doanh 502 31.38
83 Marketing 502 31.86
84 Tài chính – Ngân hàng 502 30.16
85 Kế toán 502 30.16
86 Công nghệ thông tin 502 28.93
87 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành 502 29.37
88 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 502 30.04
89 Ngôn ngữ Italia CLC 502 31.43
90 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 502 30.65
91 Công nghệ thông tin CLC 502 30.43
92 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành CLC 502 30.34
93 Ngôn ngữ Anh 503 33.95
94 Ngôn ngữ Nga 503 34.23
95 Ngôn ngữ Pháp 503 32.893
96 Ngôn ngữ Trung Quốc 503 34.92
97 Ngôn ngữ Đức 503 32.49
98 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 503 33.05
99 Ngôn ngữ Nhật 503 32.93
100 Ngôn ngữ Hàn Quốc 503 35.12
101 Quốc tế học 503 33.24
102 Quản trị kinh doanh 503 31.90
103 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành 503 33.31
104 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 503 34.87
105 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 503 33.47

*

Phương thức xét tuyển theo điểm chuẩn Đại học Hà Nội:

Trường đại học Hà Nội đưa ra phương thức để tuyển sinh như sau:Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & DT và quy định của nhà trường.Xét theo kết quả thi THPT dựa trên điểm chuẩn Đại học Hà Nội đưa ra hoặc xét học bạ với trình độ tiếng anh (Chương trình đào tạo liên kết quốc tế). Các thí sinh cần đạt một trong các yêu cầu như sau:

+ Thí sinh đã đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn như chứng chỉ tiếng anh Toeic, IELTS hay chứng chỉ tiếng Hàn Topik,…

+ Thí sinh đạt các chứng chỉ trong các kỳ thi A-Level, UK, ACT, SAT.

Xem thêm:

+ Những thí sinh đã đạt giấy khen giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh, thành phố hoặc thuộc đổi tuyển HSG cấp quốc gia.

*
*

2. Điểm chuẩn đại học Hà Nội 2020

Điểm chuẩn đại học Hà Nội 2020 đối với phương thức tuyển sinh với điểm thi tốt nghiệp THPT. Sau đây là các chi tiết điểm trúng tuyển từng chuyên ngành mà các bạn có thể theo dõi nhé!

*

Có nên học Đại học Hà Nội không?

1. Môi trường học tập thoải mái

Đến với Đại học Hà Nội, bạn sẽ cảm nhận được sự thoải mái thông qua khuôn viên của trường. Sở hữu quang cảnh đẹp, rộng lớn, chính vì vậy nên sinh viên tại trường đều luôn có tâm thái thư giãn khi đến trường, có ích cho việc tiếp thu kiến thức.

Xem thêm:

*
*

Qua những thông tin về điểm chuẩn Đại học Hà Nội trong kỳ tuyển sinh lần này. Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo mong rằng bạn đã tìm được những thông tin hữu ích. Ngoài Điểm chuẩn Đại học Hà Nội, chúng tôi còn có rất nhiều thông tin về điểm chuẩn các trường khác nữa để bạn tham khảo.

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *