Trường Đại học Tây Nguyên là một trường đại học vùng đa ngành, đa lĩnh vực đào tạo nhân tài, nhân lực cho các tỉnh Tây Nguyên, được thành lập ngày 11 tháng 11 năm 1977 tại thành phố Buôn Mê Thuột. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 như sau:
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Mã trường: TTN Số 567, Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắc Lăk |
||||
Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Các ngành đào tạo ĐH |
|
|
2.750 |
|
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
Văn, Sử, Địa |
20 |
|
Toán, Lý, Hóa |
20 |
|||
Toán, Văn, Sử |
10 |
|||
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
D140202 |
Toán, Văn, Anh |
20 |
|
Văn, Sử, Địa |
15 |
|||
Toán, Văn, Sử |
10 |
|||
Văn học |
D220330 |
Văn, Sử, Địa |
70 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Văn, Sử, Địa |
50 |
|
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
Văn, Sử, Năng khiếu |
20 |
|
Toán, Văn, Năng khiếu |
30 |
|||
Giáo dục thể chất |
D140206 |
Toán, Sinh, Năng khiếu |
25 |
|
Toán, Văn, Năng khiếu |
20 |
|||
Sư phạm Toán |
D140209 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
|
Sư phạm Lý |
D140211 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
|
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
|
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Sinh, Hoá |
50 |
|
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
Toán, Lý, Hóa |
70 |
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
Toán, Lý, Hóa |
35 |
|
Toán, Sinh, Hoá |
35 |
|||
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
Toán, Lý, Hóa |
35 |
|
Toán, Sinh, Hoá |
35 |
|||
Sinh học |
D420101 |
Toán, Sinh, Hoá |
70 |
|
Y đa khoa |
D720101 |
Toán, Sinh, Hoá |
290 |
LT: 50 |
Điều dưỡng |
D720501 |
Toán, Sinh, Hoá |
70 |
|
Xét nghiệm Y học |
D720332 |
Toán, Sinh, Hoá |
70 |
|
Triết học |
D220301 |
Toán, Văn, Anh |
20 |
|
Văn, Sử, Địa |
20 |
|||
Giáo dục chính trị |
D140205 |
Toán, Văn, Anh |
30 |
|
Văn, Sử, Địa |
30 |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Văn, Anh |
50 |
|
Ngôn Ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Văn, Anh |
70 |
|
Thú y |
D640101 |
Toán, Sinh, Hóa |
50 |
LT:10 |
Toán, Sinh, Anh |
40 |
|||
Chăn nuôi |
D620105 |
Toán, Sinh, Hóa |
50 |
LT:10 |
Toán, Sinh, Anh |
40 |
|||
Quản lý đất đai |
D850103 |
Toán, Lý, Hóa |
50 |
LT: 10 |
Toán, Lý, Anh |
30 |
|||
Khoa học Cây trồng |
D620110 |
Toán, Sinh, Hóa |
45 |
LT: 10 |
Toán, Sinh, Anh |
35 |
|||
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
Toán, Sinh, Hóa |
45 |
|
Toán, Sinh, Anh |
25 |
|||
Lâm sinh |
D620205 |
Toán, Sinh, Hóa |
45 |
|
Toán, Sinh, Anh |
35 |
|||
Quản lý tài nguyên rừng |
D620211 |
Toán, Sinh, Hóa |
45 |
LT: 10 |
Toán, Sinh, Anh |
35 |
|||
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
Toán, Lý, Hóa |
25 |
|
Toán, Sinh, Hóa |
25 |
|||
Toán, Hoá, Anh |
15 |
|||
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
|
Toán, Văn, Anh |
40 |
|||
Kinh tế |
D310101 |
Toán, Lý, Hóa |
45 |
|
Toán, Văn, Anh |
35 |
|||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa |
90 |
LT: 10 |
Toán, Văn, Anh |
80 |
|||
Kế toán |
D340301 |
Toán, Lý, Hóa |
70 |
LT: 5 |
Toán, Văn, Anh |
65 |
|||
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
Toán, Lý, Hóa |
35 |
LT: 5 |
Toán, Văn, Anh |
30 |
|||
Các ngành đào tạo CĐ |
|
|
250 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Toán, Lý, Hóa |
25 |
|
Toán, Văn, Anh |
20 |
|||
Kế toán |
C340301 |
Toán, Lý, Hóa |
25 |
|
Toán, Văn, Anh |
20 |
|||
Chăn nuôi |
C620105 |
Toán, Sinh, Hóa |
20 |
|
Toán, Sinh, Anh |
20 |
|||
Quản lý đất đai |
C850103 |
Toán, Lý, Hóa |
20 |
|
Toán, Lý, Anh |
20 |
|||
Khoa học Cây trồng |
C620110 |
Toán, Sinh, Hóa |
20 |
|
Toán, Sinh, Anh |
20 |
|||
Lâm sinh |
C620205 |
Toán, Sinh, Hóa |
20 |
|
Toán, Sinh, Anh |
20 |
* Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2
* Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
* Phương thức TS:
– Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia của thí sinh.
Đang xem: đại học tây nguyên tuyển sinh 2016
– Chỉ lấy kết quả thi của cụm thi đại học để xét tuyển.
Xem thêm: Công Bố Kết Quả Kỳ Thi Thpt Quốc Gia 2016, Tra Cứu Điểm Thi Thpt Quốc Gia 2016
* Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất:
+ Nam cao 1m65, nặng 5 kg trở lên, nữ cao 1m55, nặng 45kg trở lên
+ Không bị dị tật, có đủ sức khỏe để học tập
* Khi điểm xét tuyển của các thí sinh trong cùng một ngành bằng nhau, sẽ ưu tiên xét tuyển như sau:
– Đối với các ngành sư phạm: Ưu tiên điểm môn chính của ngành đào tạo (Ví dụ Sư phạm Toán ưu tiên điểm môn Toán, Sư phạm Vật lý ưu tiên điểm môn Lý…)
– Đối với nhóm ngành sức khỏe: Ưu tiên điểm môn Sinh
– Đối với các ngành khác: Xét theo kết quả đăng ký xét tuyển.
* Chỉ tiêu hệ liên thông chính quy năm trong tổng chỉ tiêu đào tạo hệ chính quy năm 2016
* Điểm trúng tuyển hệ liên thông các ngành đào tạo:
– Y đa khoa: Thấp hơn hệ chính quy 2 điểm
– Các ngành khác: Xét theo điểm trúng tuyển của ngành đăng ký, nhưng không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ GDĐT quy định.