✓ Đề Kiểm Tra Toán Lớp 1 Cuối Năm, 88 Đề Thi Cuối Học Kì 2 Môn Toán Lớp 1 Năm 2022

Lớp 1

Đề thi lớp 1

Lớp 2

Lớp 2 – Kết nối tri thức

Lớp 2 – Chân trời sáng tạo

Lớp 2 – Cánh diều

Tài liệu tham khảo

Lớp 3

Lớp 3 – Kết nối tri thức

Lớp 3 – Chân trời sáng tạo

Lớp 3 – Cánh diều

Tài liệu tham khảo

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 6

Lớp 6 – Kết nối tri thức

Lớp 6 – Chân trời sáng tạo

Lớp 6 – Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Lớp 7 – Kết nối tri thức

Lớp 7 – Chân trời sáng tạo

Lớp 7 – Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Lớp 10 – Kết nối tri thức

Lớp 10 – Chân trời sáng tạo

Lớp 10 – Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu

*

Đề thi Toán lớp 1- Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 1- Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1- Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2
Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 có đáp án (50 đề) – Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Để học tốt môn Toán lớp 1, phần dưới đây là Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 có đáp án (50 đề). Hi vọng với bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 1.

Đang xem: đề kiểm tra toán lớp 1 cuối năm

Mục lục Đề thi Học kì 2 môn Toán 1 năm 2022 – 2023

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 1

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là:

A. 54

B. 45

C. 50

D. 40

Câu 2: Trong các số 13, 63, 9, 24 số lớn nhất là số:

A. 13

B. 63

C. 9

D. 24

Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

*

A. 6 giờ

B. 5 giờ

C. 4 giờ

D. 3 giờ

Câu 4: Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là:

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Thứ năm

D. Thứ sáu

Câu 5: Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:

*

A. 4cm

B. 3cm

C. 2cm

D. 1cm

II. Phần tự luận:

Câu 6: Đặt tính rồi tính:

37 – 4

12 + 6

33 + 11

45 – 23

Câu 7: Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Số 23 gồm … chục và … đơn vị.

+ Số … gồm 1 chục và 6 đơn vị.

+ Số … là số liền trước của số 34.

+ Số … là số liền sau của số 69.

Câu 9: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

Hùng có 27 viên bi. Hùng cho Dũng 7 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình dưới đây có … hình vuông.

*

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 – Cánh diều

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 1

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

a) Số “mười hai” được viết là:

A. 21

B. 2

C. 12

D. 10

b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:

A. 83

B. 19

C. 50

D. 3

Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:

a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.

b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

22 + 11 = 44 ☐ 

35 – 12 = 23 ☐ 

88 – 16 = 73 ☐ 

40 + 10 = 50 ☐ 

Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

*

Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.

Câu 5: Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:

*

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

*

Đồng hồ trên chỉ …. giờ.

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

*

Hình trên có … hình lập phương.

II. Phần tự luận:

Câu 8: Tính:

23 + 44 =

57 – 15 =

89 – 30 =

77 + 10 =

Câu 9: Cho các số 73, 19, 24, 55:

a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 – Chân trời sáng tạo

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Toán lớp 1

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Số “bốn mươi ba” được viết là:

A. 43

B. 40

C. 3

D. 34

Câu 2: Trong các số 52, 34, 17, 2 số lớn nhất là số:

A. 2

B. 52

C. 34

D. 17

Câu 3: Số liền sau của số 29 là số:

A. 33

B. 32

C. 31

D. 30

Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

*

A. Thứ tư, ngày 12

B. Thứ hai, ngày 12

C. Thứ bảy, ngày 15

D. Thứ hai, ngày 15

Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?

*

A. 7 hình

B. 8 hình

C. 9 hình

D. 10 hình

Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:

*

A. 5 giờ

B. 11 giờ

C. 4 giờ

D. 12 giờ

II. Phần tự luận:

Bài 1:

a) Đặt tính rồi tính:

62 + 14

39 – 27

b) Tính nhẩm:

20 + 20 + 10 =

70 – 30 + 40 =

c) Điền dấu , = vào chỗ chấm:

23 …. 16

42 … 58

34 + 15 … 49

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Mẫu:

*

Bài 3:

a) Hình bên có:

…..hình tròn

…..hình tam giác

…..hình vuông

*

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

*

Bút dạ có độ dài bằng ….cm.

Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?

Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 – sách cũ:

Hiển thị nội dung

Tải về

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (cơ bản – Đề 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

32 + 42 94 – 21 50 + 38 67 – 3………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:

*

Bài 3. a) Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 b) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59 c) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S): Số liền sau của 23 là 24 …. Số liền sau của 84 là 83 …. Số liền sau của 79 là 70 …. Số liền sau của 98 là 99 …. Số liền sau của 99 là 100…. Bài 4. An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 5. Tính: 36 + 32 – 15 = ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 48 – 23 + 12 = ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 18cm + 41cm + 20cm = ………………………………………………………………………………………………………………………………… 97cm – 32cm – 2cm = ………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:88 – ……… 9……… – 12 = 73 ……… – 56 = 41

Bài 7. Nhà Lan nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con vịt?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 8. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

*

Có …….. đoạn thẳng

*

Có …….. đoạn thẳngXem đáp án Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 1)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (cơ bản – Đề 2)

Bài 1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 60; …; …; …; 64; 65; …; 67; …; …; 70; 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80 b) Viết thành các số: Bốn mươi ba: Ba mươi hai: Chín mươi bảy: Hai mươi tám: Sáu mươi chín: Tám mươi tư: Bài 2. a) Đặt tính rồi tính:45 + 34 56 – 20 18 + 71 74 – 3 b) 58cm + 40cm = ……………. 57 + 2 – 4 = ……………

Bài 3. Điền dấu >, 63 …. 60 95 …. 99 88 – 45 …. 63 – 2 17 – 2 …. 68 – 54 49 – 2 …. 50 – 3Bài 4. Tính: 50 + 30 + 6 = ………. 86 – 30 – 6 = ………. 60 + 20 + 5 = ……….. 90 – 30 + 5 = ………. 86 – 6 – 30 = ………. 56 + 20 + 3 = ………..Bài 5. Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ? Bài 6. Lan có 1 chục cái kẹo. Bà nội cho thêm 3 cái nữa. Hoa cho bạn 2 cái. Hỏi Hoa còn bao nhiêu cái kẹo? Bài 7. Tìm số có hai chữ số, biết chữ số hàng chục là số lớn nhất có một chữ số. Chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 4.Bài 8. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: Một hình vuông và một hình tam giác ?

*

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 2)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (cơ bản – Đề 3)

Bài 1. a) Viết thành các số: Năm mươi tư : ………Mười : ………Bảy mươi mốt : ………Một trăm : ……b) Khoanh tròn số bé nhất : 54; 29;45;37 c) Viết các số 62; 81; 38; 73; 16; 83; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 2. a) Nối số với phép tính thích hợp :

*

b) Đặt tính rồi tính : 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23 c) Tính : 27 + 12 – 4 = ………………38 – 32 + 32 = ………………… 28cm + 25cm + 14cm = …………..56cm – 6cm + 7cm = ………….Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

*

Bài 4. Viết , = 27 ……… 31 99 ……… 100 94 – 4 ……… 80 18 ……… 20 – 10 56 – 14 ……… 46 – 14 25 + 41 ……… 41 + 25 Bài 5.

*

Hình vẽ bên có: ……… hình tam giác ……… hình vuông ……… hình tròn Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng – ti – mét? Bài 8. Tính nhẩm : 43 + 6 = ……………60 – 20 = ………….. 50 + 30 = …………… 29 – 9 = ……………Bài 9. Tính nhanh: 3 + 6 + 7 + 4 = 19 + 17 + 13 + 11 = 99 + 97 + 98 + 96 = Bài 10. Cho các chữ số 5, 3, 4, 1, 2. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 3)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (cơ bản – Đề 4)

Bài 1. Viết số : a) Viết các số từ 89 đến 100 : b) Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 99 là …… ; 70 gồm …… chục và … đơn vị Số liền sau của 99 là ……… ; 81 gồm ……chục và … đơn vị Bài 2. a) Tính nhẩm:3 + 36 = ……… 45 – 20 = ……… 50 + 37 = ……… 99 – 9 = …… b) Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36 98 – 6100 – 35 Bài 3. 79 ……… 74 56 ……… 50 + 6 60 ……… 95 32 – 2 …….. 32 + 2 Bài 4.

*

Hình vẽ bên có : ………… hình tam giác ………… hình vuông Bài 5. Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi? Bài 6. Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3.Bài 7. Tính:a) 64 + 35 – 19 = b) 98 – 23 – 35 = Bài 8. Mai có 25 cái kẹo, chị cho thêm Mai 14 cái nữa, Mai cho bạn 6 cái. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu cái kẹo?Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 4)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (cơ bản – Đề 5)

Bài 1. Điền vào chỗ chấm:a) Số bé nhất có hai chữ số là: …………………………………………………………….b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: ………………………………………………c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: …………………………………………………d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:…………………………………………………………..Bài 2. Đặt tính rồi tính: 56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23 Bài 3. Tính : 40 + 20 – 40 = …………… 38 – 8 + 7 = ……………….55 – 10 + 4 = ……………25 + 12 + 2 = ……………….25cm + 14cm = ………………56cm – 6cm + 7cm = ………….48 cm + 21cm = ……………..74cm – 4cm + 3cm = ………….

Xem thêm:

Bài 4. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? Bài 5. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán bốn chục quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Bài 6. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Bài 7. Với các số 0; 3; 4 hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ?Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 5)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (nâng cao – Đề 1)

Bài 1. . Cho các số 28; 17; 10; 90; 55; 72; 42; 83; 18. a) Số nhỏ nhất trong dãy số trên là số nào ? b) Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào ? c) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần ? Bài 2. . a) Tính : 31 + 14 = ……….. 36 – 21 = …………87 + 12 = ………… 14 + 31 = ……….. 36 – 15 = …………87 – 12 = ………… 62 + 3 = ……….. 55 – 2 = …………90 + 8 = …………62 + 30 = ……….. 55 – 20 = …………90 – 80 = ………… b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 50 + …. = 5049 – … = 40 49 – …. = 9 …. + …. = 4075 = …. + …..60 – ….. > 40Bài 3. . Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống :

*

a) Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ ……….. Ngày mai là thứ ……………………………………………………………………….. Ngày hôm kia là thứ ……………………………………………………………………….. Ngày kia là thứ ……………………………………………………………………….. b) Thứ năm , ngày ……………, tháng …………. Thứ ………….., ngày 11 , tháng …………….Bài 4. .Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 2 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ?Bài 5. . Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10 cm.Bài 6. . Số ?

*

Hình bên có : …….. hình tam giác …….. hình vuông Bài 7. . Nam có một số bi là số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Hải có ít hơn Nam 17 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?Bài 8. .Trên sân nhà Lan có một số gà và một số chó. Lan đếm được tất cả 8 chân vừa gà, vừa chó. Hỏi trên sân có mấy con gà, mấy con chó?Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 1)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (nâng cao – Đề 2)

Bài 1. Tính:

65 – 23 + 42 = ………..11 + 46 – 27 = ……….. 36 + 25 – 10 = ………..40 + 37 + 23 = ……….. 41 + 28 + 15 = ………..99 – 72 + 26 = ……….. 55 + 22 – 12 = ………..13 + 25 – 7 = ………….Bài 2. Tính: a) 7 + 3 + 40 – 20 + 60 – 40 b) 20 + 60 – (30 + 20) + 40 – (10 + 50)Bài 3. Điền dấu >, 31 + 25 …. 90 – 2381 – 40 …. 30 + 12 42 + 25 …. 95 – 3031 + 25 …. 70 – 19Bài 4. Tìm số có hai chữ số, chữ số hàng chục là số đứng liền sau số 5. Chữ số hàng đơn vị là số đứng liền trước số 1.Bài 5. Nhà Mai có 30 cái bút, mẹ mua thêm 1 chục cái nữa. Hỏi nhà Mai có tất cả bao nhiêu cái bút?Bài 6. Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái. Hộp thứ nhất có 25 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái bút chì?Bài 7. Cho các số 40, 20, 30, 90. Hãy lập các phép tính đúng có chứa cả bốn số trên.Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 2)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (nâng cao – Đề 3)

Bài 1. Điền vào chỗ chấm : a) Số lớn nhất có 2 chữ số là ………………………………………… b) Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là………………………………………… c) Các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 9 là ………………………… d) Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị e) Viết các số tròn chục: …………………………………………………………..Bài 2. a) Tính : 3 + 36 = ……… 45 – 20 = ………50 + 37 = ……… 99 – 9 = ……… 17 – 16 = ………3 + 82 = ………17 + 14 – 14 = ……………38 cm – 10cm = …………… b) Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7 Bài 3. Viết > ; a) 39 ……… 74 89 …… 98 56 ……… 50 + 6 68 ……… 66 99 ……100 32 – 2 … 32 + 2 b) 18 + 42 Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?Bài 5. Dũng có 39 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 11 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở?Bài 6. Trong đợt thi đua vừa qua bạn Nam giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau cộng với 9. Bạn Hằng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu điểm 10?Bài 7. Hình vẽ dưới đây, có bao nhiêu đoạn thẳng? Bao nhiêu hình tam giác?

*

Bài 8. Thứ năm của một tuần là ngày 21 trong tháng. Hỏi thứ sau của tuần liền sau là ngày nào trong tháng?Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 3)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (nâng cao – Đề 4)

Bài 1. a) Viết các số tự nhiên có hai chữ số giống nhau. b) Số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào? c) Số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số khác nhau là số nào?Bài 2. Cho các số: 60; 70; 65; 18; 35; 96; 72 a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần. b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần.Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: – Số liền trước số 24 là: …… – Số tròn chục liền sau số 28 là: ………- Số liền sau số 88 là: ……… – Số tròn chục liền trước số 33 là: …….Bài 4. Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu +; – để viết thành các phép tính đúng.Bài 5. Tính: 50 + 24 – 13 = 56 – 26 + 20 = 34 + 5 – 20 = 44 – 44 + 23 = Bài 6. An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?Bài 7. Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?Bài 8. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?

*

Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 4)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (nâng cao – Đề 5)

Bài 1. Đặt tính rồi tính.24 + 35 52 + 3677 – 43 58 – 35…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2. Điền dấu >, 35 + 3 …………… 3754 + 4 ……………. 45 + 324 + 5 …………… 29 37 – 3 ……………. 32 + 3 Bài 3. Tính:22 cm + 32 cm = ………..40 cm + 50 cm = ………..80 cm – 50 cm = ……………. 62 cm – 12 cm = ……………Bài 4. a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

*

b) Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số …. , kim giờ chỉ vào số ….. Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số …. , kim giờ chỉ vào số ….. Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số …. , kim giờ chỉ vào số ….. Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số …. , kim giờ chỉ vào số …..Bài 5. Viết các số 38; 40; 25; 71; 46; 84; 73; 91; 98; 10; 9 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé: b) Từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………………………………………………………….Bài 6. Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Bài 7. Giải bài toán theo tóm tắt sau:Có : 37 hình tròn Tô màu: 24 hình tròn Không tô màu:……….hình tròn? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Xem thêm:

*

Hình dưới đây có: ……….. hình chữ nhật …………hình tam giácBài 9. Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 90. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 5)

Tải về

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *