Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Tphcm 2021 Chính Xác, Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Tphcm Năm 2021

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP.HCM 2021 đã được công bố. Thông tin chi tiết được WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Đang xem: điểm chuẩn đại học kinh tế tphcm 2021 chính xác

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Riêng 2021:

Xét tuyển riêng gồm 4 phương thức

Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.Xét tuyển học sinh giỏi.Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực.

Xem thêm:

Tên Ngành PT Học sinh giỏi PT tổ hợp môn PT ĐGNL
Kinh tế 62 57 940
Kinh tế đầu tư 53 56 900
Bất động sản 52 55 880
Quản trị nhân lực 67 69 950
Kinh doanh nông nghiệp 48 48 750
Quản trị kinh doanh 64 66 925
Kinh doanh quốc tế 76 78 980
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 85 86 1000
Kinh doanh thương mại 67 70 950
Ngành Marketing 75 77 970
Tài chính – Ngân hàng 55 61 895
Bảo hiểm 50 52 830
Tài chính quốc tế 71 72 950
Kế toán 52 56 870
Kiểm toán 64 66 885
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 55 57 870
Quản trị khách sạn 60 63 885
Toán kinh tế 52 56 870
Thống kê kinh tế 50 54 840
Hệ thống thông tin quản lý 56 60 910

Điểm Chuẩn Phân Hiệu Vĩnh Long:

Ngành Chuyên ngành PT Học sinh giỏi PT tổ hợp môn PT ĐGNL
Kinh doanh nông nghiệp   47 37 505
Quản trị kinh doanh – Quản trị– Quản trị chất lượng – Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo– Quản trị khởi nghiệp 47 38,5 600
Kinh doanh quốc tế – Ngành Kinh doanh quốc tế– Chuyên ngành Ngoại thương 47 37,5 600
Marketing   47 37,5 600
Tài chính – Ngân hàng – Tài chính công – Quản lý thuế– Ngân hàng– Tài chính– Thị trường chứng khoán– Đầu tư tài chính– Ngân hàng đầu tư– Ngân hàng quốc tế– Thuế trong kinh doanh– Quản trị hải quan – ngoại thương– Quản trị tín dụng 47 37,5 600
Kế toán – Kế toán công – Kế toán doanh nghiệp 47 38,5 580
Thương mại điện tử   47 37 505

Điểm chuẩn chương trình cử nhân tài năng 2021:

Ngành Chuyên ngành PT Học sinh giỏi PT tổ hợp môn
Quản trị kinh doanh – Quản trị– Quản trị chất lượng – Quản trị khởi nghiệp – Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo 65 65
Kinh doanh quốc tế – Ngành Kinh doanh quốc tế– Chuyên ngành Ngoại thương 70 70
Marketing   70 70
Tài chính – Ngân hàng – Tài chính công– Quản lý thuế – Ngân hàng – Tài chính – Thị trường chứng khoán – Đầu tư tài chính – Ngân hàng đầu tư – Ngân hàng quốc tế – Thuế trong kinh doanh – Quản trị hải quan – ngoại thương – Quản trị tín dụng 65 65
Kế toán – Kế toán công– Kế toán doanh nghiệp 65 65

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Đang cập nhật

*

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM 2020

Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

STTMã đăng ký xét tuyểnNgành/Chuyên ngànhTổ hợpxét tuyểnĐiểm chuẩn
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh (*) D01, D96 25.80
2 7310101 Ngành Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.20
3 7310107 Ngành Thống kê kinh tế (*) A00, A01, D01, D07 25.20
4 7310108 Ngành Toán kinh tế (*) A00, A01, D01, D07 25.20
5 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26.40
6 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00, A01, D01, D07 24.20
7 7340101_02 Chương trình Cử nhân tài năng A00, A01, D01, D07 26.00
8 7340115 Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 27.50
9 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 27.50
10 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 27.10
11 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.80
12 7340204 Ngành Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 22.00
13 7340206 Ngành Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26.70
14 7340301 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 25.80
15 7340403 Ngành Quản lý công A00, A01, D01, D07 24.30
16 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*) A00, A01, D01, D07 26.30
17 7380101 Ngành Luật A00, A01, D01, D96 24.90
18 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm (*) A00, A01, D01, D07 25.80
19 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu (*) A00, A01, D01, D07 24.80
20 7510605 Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27.60
21 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 25.40
22 7810201 Ngành Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25.80

Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV)

STT Mã ĐK xét tuyển Chuyên ngành Tổ hợpxét tuyển Điểm chuẩn
1 7310101_01 Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) A00, A01, D01, D07 16.00
2 7340101_03 Quản trị(Ngành Quản trị kinh doanh) A00, A01, D01, D07 16.00
3 7340120_01 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 16.00
4 7340201_01 Ngân hàng(Ngành Tài chính – Ngân hàng) A00, A01, D01, D07 16.00
5 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp(Ngành Kế toán) A00, A01, D01, D07 16.00
6 7340405_01 Thương mại điện tử (*)(Ngành Hệ thống thông tin quản lý) A00, A01, D01, D07 16.00

Điểm Chuẩn theo kết quả đánh giá thi năng lực Đại học Kinh tế TPHCM 2020

Kết quả thi đánh giá năng lực 21 ngành đào tạo với thang điểm 1200.

Xem thêm:

Tên ngành Điểm chuẩn
Kinh tế 750
Quản trị kinh doanh 750
Kinh doanh quốc tế 800
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 850
Kinh doanh thương mại 750
Marketing 800
Tài chính – Ngân hàng 750
Bảo hiểm 750
Tài chính quốc tế 750
Kế toán 750
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750
Quản trị khách sạn 750
Toán kinh tế 750
Thống kê kinh tế 750
Hệ thống thông tin quản lý 760
Khoa học dữ liệu 800
Kỹ thuật phần mềm 765
Ngôn ngữ Anh 750
Luật 750
Quản lý công 765
Quản trị bệnh viện 750

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM 2019

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Các ngành đào tạo đại học  
Kinh tế A00; A01; D01; D07 20.7
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21.4
Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 22.8
Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 21.7
Marketing A00; A01; D01; D07 22.4
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20
Kế toán A00; A01; D01; D07 20.4
Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng A00; A01; D01; D96 20.7
Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D96 19
Chuyên ngành Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D96 19
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 18
Chuyên ngành Ngoại thương A00; A01; D01; D07 22.6
Chuyên ngành Quản trị lữ hành A00; A01; D01; D07 21.6
Chuyên ngành Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 22.2
Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 21.4
Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.8
Chuyên ngành Quản trị hải quan – ngoại thương A00; A01; D01; D07 21.2
Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư A00; A01; D01; D07 18
Chuyên ngành Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 17.5
Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm A00; A01; D01; D07 18
Chuyên ngành Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 19
Chuyên ngành Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 21.3
Chuyên ngành Toán tài chính A00; A01; D01; D07 19.2
Chuyên ngành Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 19.3
Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 20
Chuyên ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.2
Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 17.5
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm A00; A01; D01; D07 19
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại D01; D96 22.5
Chuyên ngành Luật kinh doanh A00; A01; D01; D96 20.3
Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 20.5
Chuyên ngành Quản lý công A00; A01; D01; D07 17.5

GIA SƯ LỚP 12 UY TÍN TPHCM

Trung tâm gia sư WELearn là nơi giới thiệu gia sư uy tín hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tại WElearn, chúng tôi hiện đang triển khai các gói dịch vụ:

✅ Gia sư Toán lớp 12✅ Dạy kèm tại nhà Vật lý lớp 12✅ Gia sư Hóa lớp 12✅ Gia sư tại nhà Anh văn lớp 12✅ Gia sư luyện thi lên lớp 12 tại nhà Cùng với các dịch vụ gia sư báo bài tại nhà dành cho các em cần bổ trợ thêm kiến thức.

Nếu quý phụ huynh có nhu cầu tìm gia sư lớp 12 TPHCM, hãy liên hệ với WElearn ngay nhé!

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *