Bạn đăng ký xét tuyển vào Đại học Mở TP. HCM trong kỳ tuyển sinh năm nay nhưng không biết mình có đủ điểm không. Truy cập ngay vào upes2.edu.vn để xem thông tin điểm chuẩn mới nhất hôm nay.
Đang xem: điểm chuẩn đại học mở tphcm 2017
Đại học Mở TP. HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển 2017 cho hệ Đại học chính quy rạng sáng 31/7. Ngôn ngữ Anh là ngành có điểm chuẩn cao nhất 23,50 điểm, ngành lấy điểm thấp nhất là 15,50 điểm (những ngành chất lượng cao như Kế toán, Tài chính – Ngân hàng,…).
Chương trình “VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH“. upes2.edu.vn tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Thể thức tính điểm và xác nhận trúng tuyển hệ Đại học chính quy của trường Đại học Mở như sau:
(1) Tính điểm xét tuyển theo công thức:
Điểm xét tuyển = <(ĐM1 * HSM1 + ĐM2 * HSM2 + ĐM3 * HSM3) * 3 / (THS 3 môn)> + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
ĐM: Điểm mônHSM: Hệ số mônTHS: Tổng hệ số
(2) Thí sinh xác nhận trúng tuyển bằng cách đối chiếu điểm thi với bảng điểm chuẩn bên dưới
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn Hệ số 30 (1) |
Điều kiện bổ sung (2) |
Ghi chú (2) Chỉ áp dụng đối với những thi sinh có điểm trúng tuyển bằng đúng với điểm chuẩn. |
|
Điểm môn chính |
Nguyện vọng xét tuyển |
|||||
1 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
23,50 |
9,0 |
4 |
Điểm ngoại ngữ từ 9,0 điểm và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. |
2 |
52220201C |
Ngôn ngữ Anh chất lượng cao |
22,00 |
6 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 6. |
|
3 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22,25 |
|||
4 |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
23,00 |
|||
5 |
52220214 |
Đông Nam á học |
20,25 |
|||
6 |
52310101 |
Kinh tế |
21,25 |
|||
7 |
52310301 |
Xã hội học |
18,75 |
3 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
|
8 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
22,50 |
4 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4 |
|
9 |
52340101C |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
18,75 |
3 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
|
10 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
23,00 |
7,0 |
5 |
<Điểm Toán (A00) hoặc điểm Ngoại ngữ (các tổ hợp khác) từ 7,0 điểm trở lên> và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 5. |
11 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
21,00 |
4 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. |
|
12 |
52340201C |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao |
15,50 |
|||
13 |
52340301 |
Kế toán |
21,75 |
7,0 |
Điểm Toán từ 7,0 trở lên. |
|
14 |
52340301C |
Kế toán chất lượng cao |
15,50 |
|||
15 |
52340302 |
Kiểm toán |
21,25 |
|||
16 |
52340404 |
Quản trị nhân lực |
21,75 |
3 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
|
17 |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19,50 |
7,0 |
Điểm Toán từ 7,0 trở lên |
|
18 |
52380101 |
Luật Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm |
22,25 |
7,0 |
Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 7,0 trở lên |
|
19 |
52380107 |
Luật kinh tế Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm |
22,75 |
8,0 |
3 |
<Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 8,0 trở lên> và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
20 |
52380107C |
Luật kinh tế chất lượng cao |
19,00 |
6,0 |
Điểm ngoại ngữ từ 6,0 trở lên |
|
21 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
18,50 |
|||
22 |
52480101 |
Khoa học máy tính |
20,75 |
|||
23 |
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
18,25 |
4 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. |
|
24 |
52580302 |
Quản lý xây dựng |
17,50 |
7,0 |
Điểm Toán từ 7,0 trở lên. |
|
25 |
52760101 |
Công tác xã hội |
17,50 |
3 |
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
Lưu ý: Thí sinh chỉ trúng tuyển khi điểm xét tuyển bằng đúng với điểm chuẩn đã công bố.
Phòng 603: Sinh viên nhập học hệ Chất lượng cao.Hội trường 602: Sinh viên hệ còn lại.