Trường Đại Học Văn Hiến đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó điểm trúng tuyển năm nay của trường dao động từ 16 đến 20.5 điểm.
Đang xem: điểm chuẩn đại học văn hiến 2020
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 16 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 20 |
7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 20 |
7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; C04 | 16 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 20.5 |
7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C01 | 16.05 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 19 |
7510605 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 19 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 19 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 16.05 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; D01; C04 | 19 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7810101 | Du lịch | A00; C00; D01; C04 | 18 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 19 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 17.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 19 |
7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2020
Năm 2020 đại học Văn Hiến được tính theo 3 hình thức:
– Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6 điểm trở lên.
– Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 công với điểm ưu tiên.
– Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ ( 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) cộng với điểm ưu tiên.
Lưu ý:
– Ngành quản lý thể dục thể thao, các tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu thí sính sẽ phải dự thi môn năng khiếu do trường tổ chức.
– Ngành điều dưỡng hay quản lý bệnh viện yêu cầu học sinh sẽ phải có học lực khá trở lên.
Xem thêm: 9+ Cách Sửa Lỗi Full Disk 100% Trên Windows 10, 8, 9 Cách Sửa Lỗi Full Disk 100% Trên Windows 10, 8
– Những tổ hợp có môn Ngữ Văn thì điểm phải từ 5 trở lên, 2 môn cơ sở và chuyên ngành sẽ phải tham gia kỳ thi do trường tổ chức.
Bảng điểm chuẩn và ngành đào tạo của trường đại học Văn Hiến.
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn Xét Tuyển | Điểm Xét Tuyển |
Công nghệ Thông Tin |
Khối A00 Khối A1 KhốiD1 Khối C1 |
18 |
Khoa Học Máy Tính | ||
Kỹ Thuật Điện Tử – Viễn Thông | ||
Truyền Thông Đa Phương Tiện | ||
Quản Trị Kinh Doanh |
Khối A00 Khối A1 Khối C04 Khối D01 |
18 |
Tài Chính Ngân Hàng | ||
Kế Toán | ||
Thương Mại Điện Tử | ||
Luật | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | ||
Công Nghệ Sinh Học |
Khối A00 Khối A2 Khối B00 Khối D7 |
18 |
Công Nghệ Thực Phẩm | ||
Du Lịch |
Khối A00 Khối C00 Khối C04 Khối D01 |
18 |
Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành | ||
Quản Trị Khách Sạn | ||
Điều Dưỡng |
Khối A00 Khối B00 Khối C08 Khối D07 |
19 |
Quản Lý Bệnh Viện | ||
Xã Hội Học |
Khối A00 Khối A09 Khối C00 Khối D01 |
18 |
Tâm Lý Học | ||
Quan Hệ Công Chúng |
Khối C00 Khối D01 Khối D14 Khối D15 |
18 |
Văn Học | ||
Văn Hóa Học | ||
Việt Nam Học | ||
Ngôn Ngữ Anh |
Khối A1 Khối D1 Khối D10 Khối D15 |
18 |
Ngôn Ngữ Nhật | ||
Ngôn Ngữ Trung Quốc | ||
Ngôn Ngữ Pháp | ||
Đông Phương Học |
Khối A1 Khối C00 Khối D1 Khối D15 |
18 |
Quản Lý Thể Dục Thể Thao |
Khối A1 Khối D1 Khối T00 Khối T01 |
18 |
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN 2019
Trường Đại Học Văn Hiến tuyển sinh 1755 chỉ tiêu trên cả nước cho 15 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, Quản trị kinh doanh là ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 600 chỉ tiêu.
Trường đại học Văn Hiến tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
– Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).
– Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Văn Hiến như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01: C01 |
14.1 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00; A01; D01: C01 |
14.6 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01: C04 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; C00; D01; C04 |
15.25 |
Quản trị khách sạn |
A00; C00; D01; C04 |
16 |
Xã hội học |
A00; C00; D01; C04 |
14 |
Tâm lý học |
A00; B00; C00; D01 |
14.5 |
Văn học |
C00; D01; D14; D15 |
14 |
Việt Nam học |
C00; D01; D14; D15 |
16.75 |
Văn hóa học |
C00; D01; D14; D15 |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
A01;D01; D10; D15 |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
A01;D01; D10; D15 |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01;D01; D10; D15 |
14.5 |
Ngôn ngữ Pháp |
A01;D01; D10; D15 |
16.55 |
Đông phương học |
A01; D01; C00; D15 |
14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Văn Hiến có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :