Điểm Chuẩn Trường Đh Nông Lâm Tphcm Công Bố Điểm Chuẩn Thi Năng Lực Và Học Bạ

Trường Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021 hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Đang xem: Trường đh nông lâm tphcm công bố điểm chuẩn thi năng lực và học bạ

Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021

Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Ngành học Mã ngành Tổng chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
NLS – Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở chính)
Chăn nuôi 7620105 150 A00, B00, D07, D08 18,25
Thú y 7640101 180 A00, B00, D07, D08 24,50
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 60 A00, A01, D07 22,50
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 120 A00, A01, D07 22,00
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007 40 A00, A01, D07 16,00
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 60 A00, A01, D07 20,00
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 100 A00, A01, D07 23,50
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 60 A00, A01, D07 23,00
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 160 A00, A01, B00, D07 22,25
Công nghệ thực phẩm 7540101 260 A00, A01, B00, D08 23,00
Công nghệ thông tin 7480201 200 A00, A01, D07 24,25
Công nghệ sinh học 7420201 155 A00, A02, B00 22,75
Kế toán 7340301 80 A00, A01, D01 24,25
Kinh doanh nông nghiệp 7620114 75 A00, A01, D01 21,00
Kinh tế 7310101 150 A00, A01, D01 23,50
Phát triển nông thôn 7620116 60 A00, A01, D01 16,00
Quản trị kinh doanh 7340101 170 A00, A01, D01 24,50
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 155 A00, A01, B00, D01 16,00
Lâm học 7620201 80 A00, B00, D01, D08 16,00
Lâm nghiệp đô thị 7620202 40 A00, B00, D01, D08 16,00
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 60 A00, B00, D01, D08 16,00
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 7859007 120 A00, B00, D07, D08 16,00
Hệ thống thông tin 7480104 40 A00, A01, D07 23,25
Khoa học môi trường 7440301 80 A00, A01, B00, D07 16,00
Kỹ thuật môi trường 7520320 80 A00, A01, B00, D07 16,00
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 110 A00, A01, B00, D07 17,00
Tài nguyên và Du lịch sinh thái 7859002 40 A00, B00, D01, D08 17,00
Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 100 A01, D01, D14, D15 26,00
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215 45 A00, A01, B00, D08 19,00
Bảo vệ thực vật 7620112 85 A00, B00, D08 19,00
Nông học 7620109 210 A00, B00, D08 17,00
Bất động sản 7340116 90 A00, A01, D01 22,75
Quản lý đất đai 7850103 160 A00, A01, D01 21,75
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 75 A00, B00, D07, D08 16,00
Nuôi trồng thủy sản 7620301 170 A00, B00, D07, D08 16,00
Chương trình tiên tiến
Thú y 7640101T 30 A00, B00, D07, D08 25,00
Công nghệ thực phẩm 7540101T 60 A00, A01, B00, D08 23,00
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C 30 A00, A01, D07 17,00
Công nghệ thực phẩm 7540101C 60 A00, A01, B00, D08 20,00
Công nghệ sinh học 7420201C 30 A01, D07, D08 18,00
Quản trị kinh doanh 7340101C 50 A00, A01, D01 23,25
Kỹ thuật môi trường 7520320C 30 A00, A01, B00, D07 16,00

NLG – Phân Hiệu Đại Học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai:

Ngành học Mã ngành Tổng chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
Thú y 7640101G 50 A00, B00, D07, D08 16
Công nghệ thông tin 7480201G 50 A00, A01, D07 15
Công nghệ thực phẩm 7540101G 50 A00, A01, B00, D08 15
Kế toán 7340301G 40 A00, A01, D01 15
Quản trị kinh doanh 7340101G 40 A00, A01, D01 15
Lâm học 7620201G 50 A00, B00, D01, D08 15
Nông học 7620109G 50 A00, B00, D08 15
Quản lý đất đai 7850103G 40 A00, A01, D01 15

NLN – Phân Hiệu Đại Học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận:

Ngành học Mã ngành Tổng chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
Thú y 7640101N 40 A00, B00, D07, D08 16
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007N 40 A00, A01, D07 15
Công nghệ thông tin 7480201N 40 A00, A01, D07 15
Kế toán 7340301N 40 A00, A01, D01 15
Quản trị kinh doanh 7340101N 40 A00, A01, D01 15
Ngôn ngữ Anh (*) 7220201N 40 A01, D01, D14, D15 15
Tài nguyên và Du lịch sinh thái 7859002N 40 A00, B00, D01, D08 15
Nông học 7620109N 40 A00, B00, D08 15
Quản lý đất đai 7850103N 40 A00, A01, D01 15
Nuôi trồng thủy sản 7620301N 40 A00, B00, D07, D08 15
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) 51140201 118 M00 17

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

-Các khối xét tuyển:

Khối D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.Khối D15: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh.

*

*

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 – ĐHQG Tp.

Xem thêm:

Xem thêm:

HCM Tổ Chức:

*

*

*

Lưu ý: Ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp ngoài đáp ứng điểm số trên còn phải có học lực lớp 12 loại Khá trở lên, hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

*

*

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP.HCM

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

*

*

*

*

*

*

Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01,B00, B08 21,7
Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 25,9
Kế toán A00, A01, D01 25,7
Công nghệ sinh học A00, A02, B00 26,6
Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 22
Bất động sản A00, A02, A04, D01 20,8
Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24,9
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 23,9
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A0, D07 24,2
Công nghệ kỹ thuật Ôtô A00, A01, D07 25,3
Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 21,9
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 24,9
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07 24,1
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 22,6
Công nghệ thực phẩm A00, 01, B00, D08 26,2
Công nghệ chế biến thủy sản A00, B00, D07, D08 23
Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 19
Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 21,4
Nông học A00, B00, D08 22
Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 23,3
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 20
Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 21,1
Phát triển nông thôn A00, A01, D01 20
Lâm học A00, B00, D01, D08 19
Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 19
Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 20
Thú y A00, B00, D07, D08 27
Ngôn ngữ Anh (*) A01, D01, D14, D15 25,4
Kinh tế A00, A01, D01 24,5
Quản lý đất đai A00, A01, A04, D01 22,1
Hệ thống thông tin A00, A01, D07 20
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, D07 21
Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, B08 19
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 23,3
Tài nguyên và du lịch sinh thái A00, B00, B08, D01 20
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00, B00, B08, D07 21,3
Chương Trình Tiên Tiến
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, B08 23,5
Thú y A00, B00, B08, D07 27
Chương Trình Đào Tạo Chất Lượng Cao
Quản trị kinh doanh A00, A01 D01 24,2
Công nghệ sinh học A01, B08, D07 23,8
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 22,3
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 20
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 23,8

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm Tp. HCM Phân Hiệu Gia Lai:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 18
Kế toán A00, A01, D01 18
Bất động sản A00, A02, A04, D01 18
Công nghệ thông tin A00, A01, D07 18
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 18
Nông học A00, B00, D08 18
Lâm học A00, B00, D01, D08 18
Thú y A00, B00, D07, D08 18

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm Tp. HCM Phân Hiệu Ninh Thuận:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A00, A01,D01 18
Kế toán A00, A01, D01 18
Nông học A00, B00, D08 18
Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 18
Thú y A00, B00, D07, D08 18
CNKT Năng lượng tái tạo A00, A01, D07 18
Tài nguyên và du lịch sinh thái A00, B00, B08, D01 18
Bất động sản A00, A02, A04, D01 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. Hồ Chí Minh 2019

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm TP. HCM như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

A00, A01,B00, D08

17

Quản trị kinh doanh

A00, A01,D01

18.5

Kế toán

A00, A01, D01

18.25

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00

19.15

Bản đồ học

A00, A01, D07

18

Khoa học môi trường

A00, A01, B00, D07

17

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

18.15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D07

17.5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A0, D07

18

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

A00, A01, D07

19

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D07

17

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

18.25

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D07

17.5

Kỳ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

17

Công nghệ thực phẩm

A00, 01, B00, D08

18.75

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, B00, D07, D08

17

Công nghệ chế biến lâm sản

A00, A01, B00, D01

16

Chăn nuôi

A00, B00, D07, D08

17

Nông học

A00, B00, D08

18

Bảo vệ thực vật

A00, B00, D08

18

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, D07, D08

17

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

16.5

Phát triển nông thôn

A00, A01, D01

16

Lâm học

A00, B00, D01, D08

16

Quản lý tài nguyên rừng

A00, B00, D01, D08

16

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

17

Thú y

A00, B00, D07, D08

19.6

Ngôn ngữ Anh (*)

A01, D01, D14, D15

20

Kinh tế

A00, A01, D01

17.5

Quản lý đất đai

A00, A01, A04, D01

17

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

18

Thú y

A00, B00, D07, D08

19.6

Chương trình đào tạo chất lượng cao

Quản trị kinh doanh

A00, A01 D01

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khi

A00, A01, D07

17

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

17

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

18

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

Kinh doanh

A00, A01, D01

16.75

Thương mại

A00, A01, D01, D07

16.75

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00

16

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

16

PHÂN HiệU GIA LAI

Kế toán

A00, A01, D01

15

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

15

Nông học

A00, B00, D08

15

Lâm học

A00, B00, D01, D08

15

Thú y

A00, B00, D07, D08

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

15

Quản lý đất đai

A00, A01, A04, D01

15

PHÂN HIỆU NINH THUẬN

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

15

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

15

Công nghệ chế biến lâm sản

A00, A01, B00, D01

15

Nông học

A00, B00, D08

15

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, D07, D08

15

Thú y

A00, B00, D07, D08

15

Chăn nuôi

A00, B00, D07, D08

15

Ngôn ngừ Anh (*)

A01, D01, D14, D15

15

-Các thí sinh trúng tuyển trường Đại Học Nông Lâm TP. HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *