Giới Thiệu Về Mẹ Bằng Tiếng Anh Hay Nhất (20 Mẫu), Viết 1 Đoạn Văn Ngắn Về Mẹ Bằng Tiếng Anh

Đối với mẹ – người đã sinh ra mình thì hẳn bất kì ai cũng đều dành một tình cảm đặc biệt. upes2.edu.vn sẽ gợi ý cho bạn cách viết đoạn văn miêu tả mẹ và tổng hợp những bài viết về mẹ hay nhất để các bạn có thể dựa vào đây viết những đoạn văn hay của riêng mình nhé!

*

Cách viết đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hay – từ vựng tả mẹ

1. Bố cục đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Tương tự như đoạn văn miêu tả quần áo bằng tiếng Anh, bố cục đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh bao gồm 3 phần là mở đoạn, thân đoạn và kết đoạn.

Đang xem: Giới thiệu về mẹ bằng tiếng anh

Phần mở đoạn

Mở đầu đoạn văn, hãy viết câu nêu luận điểm để cho mọi người biết bạn sẽ viết về mẹ. Bạn có thể giới thiệu về mẹ với một số thông tin khái quát như tên, tuổi và nghề nghiệp của mẹ.

Ví dụ:

My mother’s name is Hoa, she is 38 years old this year and is a tailor.Mẹ em tên Hoa, năm nay 38 tuổi làm thợ may.)

Hay một câu mở đoạn đơn giản như:

My mother is the person I love the most in the world.Mẹ là người tôi yêu nhất trên đời.

Phần thân đoạn

Đây là phần chính của đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh. Ở phần này, bạn hãy miêu tả kĩ hơn về hình dáng và tính cách, thói quen, sở thích của mẹ.

Dưới đây là một số gợi ý hỗ trợ bạn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh.

Miêu tả ngoại hình:What does your mother look like?Mẹ của bạn trông như thế nào?What are the characteristics of your mother’s face, nose, eyes…?Đặc điểm khuôn mặt, mũi, mắt… của mẹ như thế nào?Mother’s hair (what color, length …)Tóc của mẹ (màu gì, độ dài …What is your mother’s outfit like?Trang phục của mẹ bạn như thế nào?Miêu tả tính cách:What kind of personality is your mother?Mẹ bạn là người có tính cách như thế nào?What habit does your mother usually have?Mẹ bạn thường có thói quen gì?What is your mother’s hobby?Sở thích của mẹ bạn là gì?

Phần kết đoạn

Hãy kết lại đoạn văn bằng tình cảm của bạn đối với mẹ mình nhé.

Ví dụ:

I love my mother so much. I am very grateful and proud to be my mother’s child.Tôi yêu mẹ nhiều lắm. Tôi rất biết ơn và tự hào vì được làm con của mẹ tôi.

2. Những từ vựng sử dụng viết về mẹ bằng tiếng Anh

Việc có cho bản thân một vốn từ vựng tiếng Anh về tính cách và ngoại hình phong phú sẽ khiến bạn dễ dàng miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hơn nhiều. Dưới đây là danh sách các từ vựng thông dụng, dễ hiểu và dễ sử dụng giúp bạn có thể ứng dụng khi giới thiệu về mẹ bằng tiếng Anh.

2.1. Từ vựng về tính cách sử dụng khi viết đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh.

Aggressive: Năng nổAmbitious: Tham vọngAltruistic: Vị thaBad-tempered: Nóng tínhBoring: Nhàm chán, chán nảnBossy: Hách dịchBrave: Dũng cảmCalm: Điềm tĩnh

*

Những từ vựng sử dụng viết về mẹ bằng tiếng Anh
Careful: Cẩn thận, kỹ càngCareless: Bất cẩnCaring: Quan tâm mọi ngườiCautious: Thận trọngChaste: Giản dị, mộc mạcClever: Thông minh, khéo léo cư xửCompassionate: Nhân áiConfident: Tự tinConsiderate: Ân cần, chu đáo chăm sócCourteous: Nhã nhặn, lịch sự/ lịch thiệpDecisive: Kiên quyết, quyết đoánDiligent: Cần cù, chăm chỉ, chịu khó, siêng năngEmotional: Dễ xúc động, nhạy cảmFaithful: Trung thực, chung thủyFrank: Ngay thẳng, thẳng thắnFriendly: Hòa đồng, thân thiện, cởi mởFunny: Hài hước, vui vẻGenerous: Rộng lượng, hào phóng (dễ tha thứ)Gentle: Hiền lành, nhẹ nhàng, dịu dàngHardworking: Chăm chỉHonest: Lương thiện, Chân thật, Thật thà, Trung thựcHumble: Khiêm tốnHumorous: Hài hướcKind-hearted: Trái tim ấm ápKnowledgeable: Có kiến thứcIndustrious: Chăm chỉ, cần cùIntelligent: Thông minhKind: Tốt bụngLiberal: Hào phóng, rộng rãi, bao dungLovely: Yêu kiều, thú vịMerciful: Bao dung, nhân từNaive: Thật thà, chất phácNeat: Ngăn nắpObservant: Hay quan sát, tinh ýOpen-minded: Cởi mở, phóng khoángOutgoing: Thoải mái, thân mật, dễ gầnOptimistic: Yêu đời, lạc quanPatient: Nhẫn nại, kiên trìRomantic: Lãng mạnSensible: Tâm lý, hiểu mọi ngườithoughtful: suy nghĩ thấu đáoVirtuous: Đoan chính, thảo hiềnWise: Hiểu biết rộng

2.2. Từ vựng về ngoại hình sử dụng khi viết đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Attractive: ưa nhìn, cuốn hútAverage/ normal/ medium height: chiều cao trung bìnhBeautiful/ pretty: đẹpCautious: thận trọngCharming: cuốn hútConscientious: chu đáoClever: khéo léoChubby: hơi béoCrow’s feet/ laughter lines: vết chân chim ở khóe mắtCurvy: có đường cong (nhưng mũm mĩm)Fit: vóc dáng cân đối/ rất cuốn hútFlabby: yếu (ít tập thể dục)Good looking: ưa nhìnGorgeous: lộng lẫy, rất cuốn hútOrdinary: bình thườngPresentable: có nét thông minhShapely: có eo nhỏShort: thấpSlender: nhìn khỏe mạnhTall: caoTattooed: có hình xămThin/ skinny/ slim: gầyWell-built: to cao hơn người bình thườngWrinkles: nếp nhănYoung: trẻ trung

Skin

Photogenic: ăn ảnhPale skin: nhợt nhạtTanned skin: da ngămLight-brown skin: da vàng (Châu Á)Dark skin: da tốiLight skin: da sángHairShort black: tóc đen, ngắnLong black: tóc đen, dàiGrey hair: tóc muối tiêuFair hair: tóc nhạt màuWavy brown hair: tóc nâu xoăn sóngCurly hair: tóc xoănPigtails : tóc buộc ở hai bênPlait: tóc tếtNoseSmall nose: mũi nhỏLong nose: mũi dàiStraight nose: mũi thẳngTurned-up nose: mũi hếchHooked nose: mũi khoằm và lớnMouth, LipsCurved lips: môi congSmall mouth: miệng nhỏ, chúm chímThin lips: môi mỏngFull lips: môi dày, đầy đặnLarge mouth: miệng rộng

3. Các mẫu câu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hay

My mother’s name is…Tên của mẹ tôi là ../ Mẹ tôi là …She is… years old.Bà ấy … tuổi.She is tall and thin.Bà ấy cao và gầy.My mother is very sure.Mẹ tôi rất đảm đang.My mom likes to cook in her spare time.Mẹ tôi thích nấu ăn khi rảnh rỗi.My mother has long black hair.Mẹ tôi có mái tóc đen dài.

*

Các mẫu câu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh
Even though Mom is busy, she still takes us out regularly.Dù mẹ bận rộn nhưng vẫn đưa chúng tôi đi chơi.She is always friendly with everyone so everyone loves her.

Xem thêm:

Bà luôn thân thiện với mọi người nên mọi người đều yêu quý bà.At work, my mother is very serious.Trong công việc mẹ tôi rất nghiêm túc.My mom always prepares breakfast for us.Mẹ luôn làm bữa sáng cho chúng tôi.I love my mother so much.Tôi yêu mẹ của tôi rất nhiều.When you are looking at your mother, you are looking at the purest love you will ever know.Khi bạn nhìn vào mẹ của bạn, bạn đang được thấy tình yêu thuần khiết nhất mà bạn từng biết.Mother is the heartbeat in the home.Người mẹ chính là nhịp đập trái tim của mỗi tổ ấm.To describe my mother would be to write about a hurricane in its perfect power.Viết về mẹ của tôi giống như viết về một cơn bão khi đang có năng lượng trọn vẹn.We are born of love; love is our mother.Chúng ta được sinh ra bởi tinh yêu, tình yêu đó chính là mẹ của chúng ta.A mother’s arms are more comforting than anyone else’s.Vòng tay của mẹ êm ái hơn bất kỳ thứ gì khác.A mother understands what a child does not say.Một người mẹ sẽ hiểu điều mà con lình không nói ra.Mother is one to whom you hurry when you are troubled.Mẹ là người bạn sẽ nhanh chóng tìm tới khi bạn gặp rắc rối.To the world, you are a mother, but to our family, you are the world.Đối với thế giới ngoài kia, mẹ chỉ là mẹ, nhưng vời gia đình mình, mẹ là cả thế giới.

4. Đoạn văn mẫu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 1

My mother is the one who I love most in my life. For what she’s done, she deserved with the whole world. My mother is a 43-year-old household wife. She’s tall, slim and especially she has a beautiful long black hair. She always smile thus everyone consider her a friendly person. My mom loves every members of the family with all her heart. She agreed to be a household woman instead of working out. My mother takes care of the household chores. She wakes up earliest in the morning and goes to bed at night. And during the day, she’s very busy. I remember once when my mother got sick so nobody did the house work and everything went to crazy. From then, my father and I join hand to help mother whenever we have free time. She’s really happy about that. When I was a kid, mom taught me to play piano at each weekend. I still remember the songs which includes many childhood’s experiences. Not only taught me to play piano, she also taught me to be a better human. I love the moral stories that she told me before I fell asleep every night. We really appreciate mother’s effort, patience and her hard work to conserve the family’s happiness. My mother is an indispensable part of my life. When I grow up, I want to be a woman like her.

Xem thêm: 6 Cách Phóng To Ảnh Không Bị Vỡ Hạt Online Chất Lượng Cao, Những Công Cụ Phóng To Ảnh Mà Không Bị Vỡ Hình

Bài dịch

Mẹ tôi là người mà tôi yêu quý nhất trong cuộc đời này. Với những gì đã làm, bà xứng đáng có cả thế giới. Mẹ tôi là một bà nội trợ 43 tuổi. Bà cao, ốm và đặc biệt bà có một mái tóc dài đen rất đẹp. Bà lúc nào cũng cười vì vậy mọi người nhận định bà là một người thân thiện. Mẹ tôi yêu quý tất cả các thành viên trong gia đình bằng cả trái tim. Bà đồng ý trở thành một người nội trợ thay vì ra ngoài làm việc. Mẹ tôi chăm lo tất cả công việc nhà. Bà là người dậy sớm nhất vào buổi sáng và đi ngủ muộn nhất vào buổi tối. Và trong ngày, bà rất bận rộn. Tôi nhớ có một lần mẹ tôi bị bệnh mà không ai làm công việc nhà và mọi thứ rất lộn xộn. Kể từ đó, bố và tôi cùng chung tay giúp mẹ làm việc nhà bất cứ khi nào chúng tôi có thời gian rảnh. Mẹ tôi rất vui về điều đó. Khi tôi còn bé, mẹ dạy tôi chơi piano vào mỗi dịp cuối tuần. Tôi vẫn còn nhớ những bài hát chứa đựng những kỷ niệm tuổi thơ. Không chỉ dạy tôi chơi đàn mẹ còn dạy tôi trở thành một người tốt. Tôi rất yêu thích những câu chuyện đạo đức mà mẹ kể cho tôi nghe mỗi tối trước khi đi ngủ. Chúng tôi trân trọng những nỗ lực, kiên nhẫn và công việc mệt mỏi của mẹ để giữ gìn hạnh phúc gia đình. Mẹ tôi là một phần không thể thiếu trong cuộc đời của tôi. Khi tôi lớn lên tôi muốn trở thành một người phụ nữ như bà.

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *