Những Cái Tên Trung Quốc Hay Nhất Mọi Thời Đại, Hơn 500+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam Và Nữ 2021 *

Hầu hết các bậc làm cha, làm mẹ đều mong muốn đặt cho con cái của họ một cái tên thật đẹp và mang nhiều ý nghĩa. Với mong muốn các con được hạnh phúc, bình yên hay trí tuệ hơn người,… Vậy nên, hãy cùng upes2.edu.vn điểm qua Những cái tên Trung Quốc hay nhất dành cho bé Trai (nam) và bé Gái (nữ) trong bài viết sau đây.

Đang xem: Những cái tên trung quốc hay nhất

*

1. Tên Trung Quốc hay cho nam, con trai, bé trai

Nếu con của bạn là bé trai (nam) bạn có thể tham khảo danh sách tên Trung Quốc hay cho con trai sau đây:

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên tiếng Trung hay
Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái
Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc
Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh
Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Ý Hiên yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang
Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất
Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ
Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa
Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc
Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu
Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành, trung thực
Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật
Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành
Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao
Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm
Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp
Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt
Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn
Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng
Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ
Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy
Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ
Hạ Vũ Xià Yǔ 夏 雨 Cơn mưa mùa Hạ
Sơn Lâm Shān Lín 山 林 Núi rừng bạc ngàn
Quang Dao Guāng Yáo 光 瑶 Ánh sáng của ngọc
Vong Cơ Wàng Jī 忘 机 Lòng không tạp niệm
Vu Quân Wú Jūn 芜 君 Chúa tể một vùng cỏ hoang
Cảnh Nghi Jǐng Yí 景 仪 Dung mạo như ánh Mặt Trời
Tư Truy Sī zhuī 思 追 Truy tìm ký ức
Trục Lưu Zhú Liú 逐 流 Cuốn theo dòng nước
Tử Sâm Zi Chēn 子 琛 Đứa con quý báu
Trình Tranh Chéng Zhēng 程 崢 Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
Ảnh Quân Yǐng Jūn 影君 Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Vân Hi Yún Xī 云 煕 Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
Lập Tân Lì Xīn 立 新 Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
Tinh Húc Xīng Xù 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng
Tử Văn Zi Wén 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
Bách Điền Bǎi Tián 百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
Đông Quân Dōng Jūn 冬 君 Làm chủ mùa Đông
Tử Đằng Zi Téng 子 腾 Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
Sở Tiêu Suǒ Xiāo 所 逍 Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại
Nhật Tâm Rì Xīn 日 心 Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
Dạ Nguyệt Yè Yuè 夜 月 Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
Tán Cẩm Zàn Jǐn 赞 锦 Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi
Tiêu Chiến Xiào zhàn 肖 战 Chiến đấu cho tới cùng

2. Tên trung quốc hay cho bé gái, con gái, nữ

Nếu con của bạn là bé gái (nữ) bạn có thể tham khảo danh sách tên Trung Quốc hay cho con gái sau đây:

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên Trung Quốc hay
Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp
Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ
Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp
Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh
Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen
Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng
Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp
Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc
Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã
Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn
Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài
Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp
Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh
Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen
Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao
Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh
Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm
Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn
Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa
Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người
Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận
Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú
Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp
Nguyệt Thảo Yuè Cǎo 月 草 ánh trăng sáng trên thảo nguyên
Hiểu Khê Xiǎo Xī 曉 溪 Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ
Tử Yên Zi Ān 子 安 Cuộc đời bình yên, không sóng gió
Bội Sam Bèi Shān 琲 杉 Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội
Tiêu Lạc Xiāo Lè 逍 樂 Âm thanh tự tại, phiêu diêu
Châu Sa Zhū Shā 珠 沙 Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả
Y Cơ Yī Jī 医 机 Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người
Tư Hạ Sī Xiá 思 暇 Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính
Hồ Điệp Hú Dié 蝴 蝶 Hồ bươm bướm.

Xem thêm:

Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh

Tĩnh Anh Jìng Yīng 靜 瑛 Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc
Á Hiên Yà Xuān 亚 轩 Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.

Xem thêm: Top 3 Phần Mềm Đóng Băng Ổ Cứng Miễn Phí, Mạnh Mẽ Nhất 2021, Deep Freeze Standard Đóng Băng Ổ Cứng Máy Tính

Bạch Dương Bái Yáng 白 羊 Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở
Thục Tâm Shū Xīn 淑 心 Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng
Uyển Đồng Wǎn Tóng 婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển
Tú Linh Xiù Líng 秀 零 Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.
Giai Tuệ Jiā Huì 佳 慧 Tài chí, thông minh hơn người
Cẩn Y Jǐn Yì 谨 意 Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận
Hiểu Tâm Xiǎo Xīn 晓 心 Người sống tình cảm, hiểu người khác

3. Tên Trung Quốc hay trong ngôn tình

Còn nếu bạn là một người ưa thích các tiểu thuyết hay truyền ngôn tình Trung Quốc. Thì việc đặt tên cho con theo bộ truyện mình yêu thích là rất hợp lý. Hãy tham khảo những cái tên Trung Quốc trong ngôn tình ở sau đây:

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nam

Ái Tử LạpAn Vũ PhongAnh Nhược ĐôngÂu Dương DịÂu Dương Hàn ThiênÂu Dương Thiên ThiênÂu Dương Vân ThiênBác NhãBạch Á ĐôngBạch Doanh TrầnBạch Đăng KỳBạch Đồng TửBạch Hải ChâuBạch Kỳ ThiênBạch Khinh Dạ LưuTử Hàng BaBạch Lăng ĐằngBạch Liêm KhôngBạch Nhược ĐôngBạch Phong ThầnBạch Tuấn DuậtBạch Tử DuBạch Tử HànBạch Tử HyBạch Tử LiêmBạch Tử LongBạch ThiểnBạch Thiên DuBạch Vĩnh HyBạch Vũ HảiBài CốtBắc Thần Vô KìBăng Hàn Chi TrungBăng LiênBăng Tân ĐồBăng Vũ HànCảnh Nhược ĐôngCẩm Mộ Đạt ĐàoCố Tư VũCơ UyCửu HànCửu Minh Tư HoàngCửu VươngChâu Khánh DươngChâu Nguyệt MinhChi Vương Nguyệt DạChu Hắc MinhChu Hoàng AnhChu Kỳ TânChu Nam YChu Tử HạChu Thảo MinhChu Trình Tây HoàngChu Vô ÂnChu Y DạDạ Chi Vũ ƯuDạ Đặng ĐăngDạ HiênDạ Hoàng MinhDạ NguyệtDạ Tinh HàmDạ ThiênDạ Thiên Ẩn TửDịch Khải LiêmDiệp Chi LăngDiệp Hàn PhòngDiệp Lạc ThầnDiệp Linh PhongDoãn BằngDoanh ChínhDuy MinhDương Diệp HảiDương DươngDương Hàn PhongDương Lâm NguyệtDương Nhất HànDương Nhất ThiênDương TiễnĐặng DươngĐặng Hiểu TưĐiềm Y HoàngĐình Duy VũĐộc Cô Tư MãĐộc Cô Tư ThầnĐộc Cô Thân DiệpĐông BôngĐông HoàngĐông Phương Bất BạiĐông Phương Hàn ThiênĐông Phương TửĐường Nhược VũGiang Hải Vô SươngHạ Tử BăngHà Từ HoàngHải LãoHàn BạoHàn Bảo LâmHàn Băng NghiHàn Băng PhongHàn Cửu MinhHàn Dương PhongHàn KỳHàn Lam VũHàn Nhật ThiênHàn Tiết ThanhHàn Tuyết TửHàn Tử LamHàn Tử ThiênHàn Thiên AnhHàn Thiên NgạoHàn Trạch MinhHắc Diệp Tà PhongHắc Hà VũHắc Hồ ĐiệpHắc Mộc VuHắc NguyệtHắc NguyệtHắc sátHoàn Cẩm NamHoàng Gia HânHuân Bất ĐồHuân CơHuân Hàn TrạcHuân Khinh DạHuân Nguyệt DuHuân Phàm LongHuân Từ LiêmHuân Tử PhongHuân Thiên HànHuân Vi ĐịnhHuân Vô KỳHuân Vu NhấtHuyền HànHuyền MinhHuyết BạchHuyết Bạch Vũ ThanhHuyết Na TửHuyết Ngạn NhiênHuyết Ngôn ViệtHuyết Từ CaHuyết Tư KhảHuyết Tử LamHuyết Tử LamHuyết Tử Thiên VươngHuyết Tư VũHuyết Thiên ThầnHuyết Thiên ThầnHuyết Vô PhàmKim Triệu PhượngKha LuânKhải LâmKhánh DươngKhinh HoàngKhông VũLạc Nguyệt DạLam LyLam TiễnLam Vong Nhiệt ĐìnhLãnh HànLãnh Hàn Thiên LâmLãnh Hàn Thiên LâmLãnh Tuyệt TamLăng Bạch NgônLăng Phong SởLăng Thần NamLăng TriệtLâm Qua ThầnLâm ThiênLệnh BăngLiên TửLong Trọng MặcLục Giật ThầnLục Hạ TiênLục Song BăngLữ Tịnh Nhất QuaLưu Bình NguyênLưu Hàn ThiênLưu Tinh VũLy Dương LâmLý Hàn ÂnLý Hàn TrạcLý Phong Chi ẨnLý TínLý Thiên VỹLý ViệtMạc Hàn LâmMạc Khiết ThầnMạc LâmMạc Nhược DoanhMạc Phong TàMạc Quân NguyệtMai Trạch LăngMạn Châu Sa HoàngMặc HànMặc Hiền DiệuMặc Khiết ThầnMặc Khinh VũMặc Nhược Vân DạMặc Tư HảiMặc Tử HoaMặc Thi PhàmMinh HạMinh Hạo KỳMinh Hạo VũMộc Khinh ƯuNam Chí PhongNam LăngNghịch TửNguyên ÂnNguyên BìnhNguyệt BạchNguyệt DựcNguyệt LâmNguyệt MặcNguyệt ThiênNguyệt VọngNha Phượng LưuNhan Mạc OaNhan Từ KhuynhNhan Tử KhuynhNhân ThiênNhất Lục NguyệtNhất Tiếu Chi VươngNhu BìnhPhan Cảnh LiêmPhi ĐiểuPhong Anh KỳPhong Âu DươngPhong Bác ThầnPhong Diệu ThiênPhong Dương Chu VũPhong Kỳ MinhPhong Lam LaPhong Liêm HàPhong Liên DựcPhong Nghi Diệp LâmPhong NguyệtPhong Nhan BạchPhong Tử TôPhong Thanh HươngPhong Thần DậtPhong Thần VũPhong ThiênPhong Ưu VôPhong Vĩ BắcPhú HàoPhúc Tử MinhPhượng Tư SởQuan Thục DiQuan Thượng PhongQuan Thượng Thần PhongQuân Ngọc Từ MạcQuý Thuần KhanhSát Địch GiảSong Thiên LãnhSở Trí TuTát Na Đặc TưTiết TriệtTiểu Bàng GiảiTiểu Tử MạnTiểu Thang ViênTiêu Vũ ĐạtToàn Phong Thần DậtTúc Lăng HạTuyết Kỳ Phong LãnhTư ÂmTử Bạch NgônTử Cảnh NamTử Cấm ThụyTử Dạ ThiênTử Dịch Quân NguyệtTứ Diệp ThảoTử DuTử Giải MinhTử Hạ VũTử Hàng BaTử KiềuTử Kỳ TânTử Khướt ThầnTử Lam PhongTử Lam TiêuTử Lệ Hàn KhiếtTử Lý KhanhTử Mặc hàn lâmTử Nhạc HuânTử Tinh thầnTử ThiênTử Thiên VũTử TrạchTứ TrọngTử Vĩnh TuânTường Vy AnThác BạtThiên ÁiThiên Bảo LâmThiên Cửu ChuThiên Chỉ HạcThiên DiThiên Diệp VũThiên HànThiên Hàn ThầnThiên Kì VinhThiên Lăng SởThiên MạcThiên NguyệtThiên Nhạc PhongThiên Nhi Tử HànThiên PhongThiên Thư Ngọc HânThiên TrọngThiên ViThương NguyệtTrầm LăngTrần Di DuyTriệt Vân ThiênUông Tô LangƯu Vô Song HoàngVọng Xuyên MạnVô Hi TriệtVô Nguyệt Đông PhươngVu DịchVu Tử ÂnVũ VũVương Đình MặcVương GiảiVương Khuynh Quyết NgọcVương Phượng HoàngVương Tử Tinh ThầnVương Thiên ÂnXuân NguyệtXung Điền Tổng TưYến Vương

Tên trung quốc hay ngôn tình cho Nữ

Bạch Tiểu NhiBạch Uyển NhiBăng Ngân TuyếtCẩn Duệ DungCố Tịnh HảiDiệp Băng BăngDu Du LanĐào Nguyệt GiangĐoàn Tiểu HyĐường Bích VânGia LinhHạ GiangHạ Như ÂnHà Tĩnh HyHàn Băng TâmHàn Kỳ ÂmHàn Kỳ TuyếtHàn Tiểu HyHàn Tĩnh ChiHàn Yên NhiHiên HuyênHồng Minh NguyệtKhả ViLạc Tuyết GiangLam Tuyết YLãnh Cơ UyểnLãnh Cơ Vị YLãnh Hàn BăngLiễu Huệ DiLiễu Nguyệt VânLiễu Thanh GiangLiễu Vân NguệtLục Hy TuyếtMinh Nhạc YNam Cung NguyệtNhã Hân VyNhạc Y GiangNhược Hy Ái LinhPhan Lộ LộTạ TranhTà Uyển NhưTuyết Băng TâmTuyết Linh LinhTử Hàn TuyếtThanh Ngân VânThẩm Nhược GiaiThiên Kỳ NhanThiên Ngột NhiênTriệu Vy VânY Trân

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *